Báo cáo tình hình tiền lương năm 2017 và kế hoạch thưởng tết dương lịch, âm lịch năm 2018
Báo cáo tình hình tiền lương năm 2017 và kế hoạch thưởng tết dương lịch, âm lịch năm 2018 Báo cáo thưởng Tết Nguyên Đán Báo cáo tình hình tiền lương và kế hoạch thưởng tết 2018 VnDoc.com mời các bạn ...
Báo cáo tình hình tiền lương năm 2017 và kế hoạch thưởng tết dương lịch, âm lịch năm 2018
Báo cáo tình hình tiền lương và kế hoạch thưởng tết 2018
VnDoc.com mời các bạn tham khảo mẫu báo cáo tình hình tiền lương năm 2017 và kế hoạch thưởng tết dương lịch, âm lịch năm 2018 trong bài viết này. Báo cáo tình hình tiền lương và kế hoạch thưởng tết 2018 đưa ra thống kê về tình hình lương, thưởng, nợ lương, nợ BHXH.
Lịch nghỉ Tết dương lịch 2018
Báo cáo nhanh tình hình tết nguyên đán năm 2018
Quy định về tiền thưởng Tết Nguyên đán Đinh Dậu 2017
Tên doanh nghiệp
BÁO CÁO
Tình hình tiền lương năm 20... và kế hoạch thưởng Tết dương lịch, âm lịch năm 20...
- Loại hình doanh nghiệp: ........................................................................................
- Trong đó: ............ % vốn Nhà nước
- Ngành nghề sản xuất kinh doanh chính:................................................................
- Tổng số lao động có mặt đến thời điểm báo cáo: ............... người;
- Trong đó: Lao động Việt Nam.............................................người;
- Tình hình thu nhập, tiền lương của lao động Việt Nam và việc thực hiện quy chế dân chủ cơ sở của doanh nghiệp:
TT |
Nội dung |
Mức thấp nhất |
Mức Bình quân |
Mức Cao nhất |
1 |
Tiền lương của người lao động (1000 đồng/người/tháng) |
|||
2 |
Dự kiến tiền thưởng Tết dương lịch của người lao động (1.000đ/người) |
|||
3 |
Dự kiến tiền thưởng Tết âm lịch của người lao động (đối với người có thời gian làm việc đủ 12 tháng trong năm) (1.000đ/người) |
|||
4 |
Tình hình nợ lương |
|||
- Tổng số lao động bị nợ lương (người) |
||||
- Tổng số tiền nợ lương (1.000đ) |
||||
- Tương đương với số tháng nợ lương |
||||
5 |
Tình hình nợ BHXH |
|||
- Tổng số lao động bị nợ BHXH (người) |
||||
- Tổng số tiền nợ BHXH (1.000đ) |
||||
- Tương đương với số tháng nợ BHXH |
* Doanh nghiệp ghi rõ lý do nợ lương, nợ bảo hiểm xã hội. Dự kiến thời gian thanh toán các khoản nợ lương, nợ bảo hiểm xã hội.
Thủ trưởng đơn vị
Mời các bạn tham khảo mẫu báo cáo lương cuối năm:
Mời các bạn tham khảo thêm mẫu Báo cáo tình hình tiền lương của Tp. HCM:
- Tên doanh nghiệp: …………………………..
- Mã số doanh nghiệp: ………………………..
- Địa chỉ: ……………………………………….
- Điện thoại: …………………………………….
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TIỀN LƯƠNG NĂM 2017 VÀ KẾ HOẠCH THƯỞNG TẾT DƯƠNG LỊCH VÀ TẾT NGUYÊN ĐÁN NĂM 2018
(Báo cáo trước ngày 16/12/2017)
1. Tình hình tiền lương và kế hoạch thưởng Tết:
1 |
Tiền lương (bao gồm tiền lương, phụ cấp lương và các khoản bổ sung): |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm 2017 |
1.1 |
Tiền lương bình quân (1) |
1.000đ/người/tháng |
…………. |
Tổng số lao động thực tế sử dụng bình quân trong tháng (2) |
người |
…………. |
|
1.2 |
Tiền lương cao nhất |
1.000đ/tháng |
…………. |
1.3 |
Tiền lương thấp nhất tại DN (trả cho người làm đủ ngày công trong tháng) |
1.000đ/tháng |
…………. |
Tổng số lao động nhận tiền lương thấp nhất |
người |
…………. |
|
2 |
Tiền thưởng dịp Tết Dương lịch |
Đơn vị tính |
Kế hoạch thưởng Tết Dương lịch năm 2018 |
2.1 |
Tiền thưởng bình quân (3) |
1.000đ/người |
…………. |
Tổng số lao động được xét thưởng Tết Dương lịch |
người |
…………. |
|
2.2 |
Tiền thưởng cao nhất |
1.000đ/người |
…………. |
2.3 |
Tiền thưởng thấp nhất (mức thưởng cho người làm đủ 12 tháng trong năm) |
1.000đ/người |
…………. |
Tổng số lao động nhận mức thưởng thấp nhất |
người |
…………. |
|
3 |
Tiền thưởng dịp Tết Nguyên đán |
Đơn vị tính |
Kế hoạch thưởng Tết Nguyên đán năm 2018 |
3.1 |
Tiền thưởng bình quân (3) |
1.000đ/người |
…………. |
Tổng số lao động được xét thưởng Tết Nguyên đán |
người |
…………. |
|
3.2 |
Tiền thưởng cao nhất |
1.000đ/người |
…………. |
3.3 |
Tiền thưởng thấp nhất (mức thưởng cho người làm đủ 12 tháng trong năm) |
1.000đ/người |
…………. |
Tổng số lao động nhận mức thưởng thấp nhất |
người |
…………. |
2. Loại hình doanh nghiệp (chọn 1 phương án):
▪ Công ty TNHH 1 thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
□ |
▪ Doanh nghiệp có cổ phần, vốn góp chi phối của Nhà nước |
□ |
▪ Doanh nghiệp dân doanh1 |
□ |
▪ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
□ |
3. Ngành sản xuất, kinh doanh chính (ghi nhận ngành nghề có doanh thu chiếm tỷ lệ lớn nhất trên tổng doanh thu):
………………………………………………………………………………………………………………
4. Doanh nghiệp có gặp khó khăn trong việc trả lương, trả thưởng trong dịp Tết Dương lịch và Tết Nguyên đán năm 2018 hay không?
□ |
Có |
□ |
Không |
Nếu chọn có, doanh nghiệp cho biết rõ nguyên nhân:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
5. Dự kiến thời gian nghỉ Tết Nguyên đán năm 2018: …………….ngày
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
6. Các hình thức hỗ trợ khác đối với người lao động vào dịp Tết Dương lịch và Tết Nguyên đán năm 2018 (ví dụ quà Tết, hỗ trợ tàu, xe...):
□ |
Có |
□ |
Không |
Nếu chọn có, doanh nghiệp vui lòng ghi nhận cụ thể hình thức hỗ trợ:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm …… Giám đốc doanh nghiệp (hoặc người được ủy quyền) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
(1)Tiền lương bình quân: bằng tổng quỹ tiền lương cả năm (gồm tiền lương, tiền công, tiền thưởng từ quỹ lương và các khoản phụ cấp lương, khoản bổ sung được hạch toán vào giá thành sản phẩm hoặc chi phí sản xuất, kinh doanh) chia cho tổng số lao động thực tế bình quân sử dụng trong tháng, sau đó chia cho 12.
(2)Tổng số lao động thực tế sử dụng bình quân trong tháng: được tính bằng tổng số lao động của 12 tháng cộng dồn chia cho 12.
(3)Tiền thưởng bình quân: bằng quỹ tiền thưởng (đối với thưởng Tết Dương lịch là tổng tiền thưởng Tết Dương lịch, đối với Tết Nguyên đán là tổng tiền thưởng Tết Nguyên đán) chia cho tổng số lao động được xét thưởng ./.
1 Gồm: doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh, công ty cổ phần không có vốn của nhà nước, công ty cổ phần không có vốn góp chi phối của nhà nước