Báo cáo tình hình khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia
Mẫu báo cáo khai thác kết cấu hạ tầng đường sắt Mẫu số 5 - VnDoc.com xin giới thiệu tới các bạn được ban hành kèm ...
Mẫu số 5 -
VnDoc.com xin giới thiệu tới các bạn được ban hành kèm theo Nghị định 46/2018/NĐ-CP quy định về việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung của
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
Mẫu số 05 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KHAI THÁC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐƯỜNG SẮT QUỐC GIA
Kỳ báo cáo:....
STT |
Danh mục tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Diện tích (m2) |
Nguyên giá (nghìn đồng) |
Giá trị còn lại (nghìn đồng) |
Thời hạn khai thác |
Doanh nghiệp nhận khai thác (theo HĐ ký kết) |
Quản lý, sử dụng số tiền (nghìn đồng) |
Số tiền được bố trí thực hiện dự án |
Ghi chú |
|||
Diện tích đất |
Sàn sử dụng |
Tổng số tiền thu được |
Chi phí có liên quan |
Nộp NSNN |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
TỔNG CỘNG |
||||||||||||||
A |
TÀI SẢN DO CƠ QUAN ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TRỰC TIẾP TỔ CHỨC KHAI THÁC |
|||||||||||||
I |
Tuyến đường sắt A |
|||||||||||||
1 |
Tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia trực tiếp liên quan đến chạy tàu |
|||||||||||||
1.1 |
Đường sắt |
|||||||||||||
1.2 |
Ga |
|||||||||||||
a |
Đường sắt trong ga |
|||||||||||||
b |
Đường bộ trong ga (phục vụ tác nghiệp chạy tàu) |
|||||||||||||
c |
Phòng đợi tàu |
|||||||||||||
… |
||||||||||||||
2 |
Tài sản kết cấu đường sắt quốc gia không trực tiếp liên quan đến chạy tàu |
|||||||||||||
2.1 |
Đường bộ trong ga (không phục vụ tác nghiệp chạy tàu) |
|||||||||||||
2.2 |
Quảng trường ga |
|||||||||||||
… |
||||||||||||||
II |
Tuyến đường sắt B |
|||||||||||||
… |
||||||||||||||
B |
TÀI SẢN CHO THUÊ QUYỀN KHAI THÁC |
|||||||||||||
I |
Tuyến đường sắt A |
|||||||||||||
… |
||||||||||||||
II |
Tuyến đường sắt B |
|||||||||||||
… |
||||||||||||||
C |
TÀI SẢN CHUYỂN NHƯỢNG CÓ THỜI HẠN QUYỀN KHAI THÁC |
|||||||||||||
I |
Tuyến đường sắt A |
|||||||||||||
… |
||||||||||||||
II |
Tuyến đường sắt B |
|||||||||||||
… |
Ghi chú:
- Diện tích đất kê khai tại cột số 5 được áp dụng đối với tài sản gắn liền với đất (trừ diện tích đất tại đường ray và hành lang an toàn đường sắt) là diện tích trong quyết định giao đất, cho thuê đất hoặc văn bản của cấp có thẩm quyền hoặc diện tích đất thực tế quản lý, sử dụng.
- Diện tích sàn sử dụng nhà kê khai tại cột số 6 được áp dụng đối với tài sản là nhà gắn liền với đất.
- Nguyên giá, giá trị còn lại tại cột 7, cột 8 xác định theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Nghị định số 46/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ.
….., ngày..... tháng..... năm…… |
…………., ngày..... tháng..... năm …….. |