Báo cáo đánh giá tình hình thiệt hại do lụt bão
Báo cáo đánh giá tình hình thiệt hại do lụt bão Mẫu báo cáo tình hình thiệt hại sau bão Mẫu báo cáo thiệt hại tài sản (mẫu báo cáo thiệt hại bão lụt) được gửi 5 ngày sau mỗi đợt lụt, bão và báo cáo kết ...
Báo cáo đánh giá tình hình thiệt hại do lụt bão
Mẫu báo cáo thiệt hại tài sản
(mẫu báo cáo thiệt hại bão lụt) được gửi 5 ngày sau mỗi đợt lụt, bão và báo cáo kết thúc sau 10 ngày. UBND xã sẽ làm báo cáo và gửi tới phòng Thống kê và Ban chỉ huy phòng chống lụt, bão Huyện, Quận, thị xã.
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THIỆT HẠI DO LỤT, BÃO
- Xã/phường/thị trấn: .............................................
- Huyện/Quận/Thị xã: ............................................
- Tỉnh/Thành phố: .................................................
- Loại lụt, bão xảy ra: ...........................................
- Từ ngày … đến ngày … tháng … năm …
Tổng thiệt hại như sau:
A- Thiệt hại về người
- Số người chết: .................................. người
- Số người mất tích: .............................. người
- Số người bị thương: ............................. người
B- Thiệt hại về tài sản
Đơn vị tính |
Thiệt hại trong xã, phường |
Ghi nơi thiệt hại |
||
Số lượng |
Ước trị giá (triệu đồng) |
nặng nhất theo từng loại |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
A. Công trình phòng chống lụt, bão và công trình hạ tầng |
- |
x |
||
I. Công trình phòng chống lụt, bão |
- |
x |
||
1. Chiều dài các đoạn đê bị vỡ, bị cuốn trôi |
M |
x |
||
2. Chiều dài các đoạn đê bị sạt lở |
M |
x |
||
3. ước khối lượng đất đê bị sạt lở, bị cuốn trôi |
m3 |
x |
||
4. Chiều dài các đoạn kè bị vỡ, bị cuốn trôi |
M |
x |
||
5. ước khối lượng đá kè bị vỡ, bị cuốn trôi |
m3 |
|||
6. ước khối lượng bê tông bị sạt lở, bị cuốn trôi |
m3 |
|||
II. Công trình thuỷ lợi |
- |
x |
||
7. Số lượng công trình phai, đập, cống bị phá huỷ |
cái |
|||
8. Số lượng công trình phai, đập, cống bị hư hỏng |
cái |
|||
9. Số trạm bơm bị phá huỷ, hư hỏng |
cái |
|||
10. Chiều dài kênh mương bị sạt lở, bị cuốn trôi |
m |
x |
||
11. ước khối lượng đất bị sạt lở, cuốn trôi |
m3 |
|||
12. ước khối lượng đá bị sạt lở, cuốn trôi |
m3 |
|||
13. ước khối lượng bê tông bị sạt lở, cuốn trôi |
m3 |
|||
III. Công trình giao thông, thuỷ sản |
- |
x |
||
14. Số tầu, thuyền bị phá huỷ, bị chìm |
Chiếc |
|||
15. Số tầu, thuyền bị hư hại |
Chiếc |
|||
16. Số tầu, thuyền bị mất tích |
Chiếc |
x |
||
17. Số cầu, cống bị phá huỷ |
Chiếc |
|||
18. Số cầu, cống bị hư hỏng |
Chiếc |
|||
19. Chiều dài đường xe cơ giới bị sát lở, bị cuốn trôi |
M |
|||
20. Chiều dài đường xe cơ giới bị ngập |
M |
x |
||
21. ước khối đất, đá, bê tông,... bị sạt lở, bị cuốn trôi |
m3 |
|||
22. Số ô tô bị hỏng, bị trôi |
Chiếc |
|||
23. Số ô tô bị hư hại |
Chiếc |
|||
IV. Công trình điện và bưu điện |
- |
x |
||
24. Số cột điện trung và cao thế bị gãy, đổ |
Cột |
|||
25. Số cột điện hạ thế bị đổ |
Cột |
|||
26. Số trạm biến thế bị ngập, hư hại |
Trạm |
|||
27. Số cột đường dây thông tin bị đổ |
Cột |
|||
28. Số lượng dây thông tin bị cuốn trôi |
Km |
|||
B- Thiệt hại về sản xuất kinh doanh |
- |
x |
||
29. Diện tích lúa bị ngập, bị hư hỏng |
Ha |
x |
||
29.1- Trong đó: Diện tích lúa bị mất trắng |
Ha |
|||
30. Diện tích mạ bị ngập, bị hư hỏng |
Ha |
|||
31. Diện tích hoa màu bị ngập, bị hư hỏng |
Ha |
|||
31.1- Trong đó: Diện tích hoa màu bị mất trắng |
Ha |
|||
32. Diện tích cây ăn quả bị hỏng |
Ha |
|||
33. Diện tích cây công nghiệp bị ngập, bị hư hỏng |
Ha |
|||
34. Diện tích cây phòng hộ bị hư hỏng |
Ha |
|||
35. Diện tích vườn ươm cây giống bị hư hỏng |
Ha |
|||
36. Số trâu, bò bị chết |
Con |
|||
37. Số lợn bị chết |
Con |
|||
38. Gia súc, gia cầm khác bị thiệt hại |
- |
x |
||
39. Diện tích nuôi trồng thuỷ hải sản bị hư hỏng |
Ha |
|||
40. Số lượng nhà xưởng, kho tàng, khách sạn, cửa hàng, công trình phục vụ SXKD.... bị hư hỏng |
Cái |
|||
41. Số lượng máy móc, thiết bị, vật tư hàng hoá, sản phẩm bị cuốn trôi (ghi cụ thể số lượng và đơn vị tính từng loại) |
- |
x |
||
+ Số lượng máy nông nghiệp bị hư hỏng |
Chiếc |
|||
+ Số lượng máy bơm điện bị ngập, bị hư hỏng |
Chiếc |
|||
+ Số lượng phân bón bị ngập, bị trôi |
Tấn |
|||
+ Số lượng thuốc trừ sâu bị ngập, bị trôi |
Tấn |
|||
+ ...................................... |
.... |
|||
+ ...................................... |
.... |
|||
+ ...................................... |
.... |
|||
+ ...................................... |
.... |
|||
...................................... |
.... |
|||
42. Số lượng từng loại máy móc, thiết bị, vật tư hàng hoá, sản phẩm bị hư hỏng, bị ẩm, ướt, ngập nước nhưng có thể sửa chữa, phục hồi |
.... |
|||
+ ...................................... |
.... |
|||
+ ...................................... |
.... |
|||
+ ...................................... |
.... |
|||
+ ...................................... |
.... |
|||
+ ...................................... |
.... |
|||
+ ...................................... |
.... |
|||
+ ...................................... |
.... |
|||
...................................... |
.... |
|||
C- Thiệt hại về công trình văn hoá, phúc lợi |
- |
x |
||
43. Số phòng học bị sập đổ, bị cuốn trôi |
Phòng |
|||
44. Số phòng học bị ngập, bị hư hại một phần |
Phòng |
|||
45. Số phòng khám, phòng điều trị, trạm xá, trạm điều dưỡng bị sập đổ, bị cuốn trôi |
Phòng |
|||
46. Số phòng khám, phòng điều trị, trạm xá, trạm điều dưỡng bị ngập và bị hư hại một phần |
Phòng |
|||
47. Số lượng công trình văn hoá, phúc lợi khác bị hư hỏng nặng (ghi cụ thể từng loại, số lượng và đơn vị tính) |
||||
+ ...................................... |
.... |
|||
+ ...................................... |
.... |
|||
+ ...................................... |
.... |
|||
+ ...................................... |
.... |
|||
...................................... |
.... |
|||
D- Nhà ở bị thiệt hại |
- |
x |
||
48. Số nhà ở bị sập, bị cuốn trôi |
Nhà |
|||
49. Số nhà ở bị ngập nước |
Nhà |
|||
50. Số nhà ở bị sạt lở, tốc mái |
Nhà |
|||
E- Môi trường sinh thái và đời sống |
- |
x |
||
51. Số người mất nhà ở do nhà bị sụp đổ hoặc bị cuốn trôi |
Người |
|||
52. Số người tạm thời không có chỗ ở do nhà ở bị ngập nước |
Người |
|||
53. Diện tích vùng dân cư bị ô nhiễm do thuốc sâu, xăng dầu, phân bón, hoá chất độc hại tan trong nước |
Km2 |
x |
||
F. Tài sản khác bị thiệt hại (nếu có) (Ghi rõ từng loại, số lượng và đơn vị tính) |
- |
x |
||
+ ...................................... |
.... |
|||
+ ...................................... |
.... |
|||
+ ...................................... |
.... |
|||
+ ...................................... |
.... |
|||
+ ...................................... |
.... |
|||
+ ...................................... |
.... |
|||
+ ...................................... |
.... |
|||
...................................... |
.... |
|||
G. ước tính tổng giá trị thiệt hại |
- |
x |
||
H. Kết quả khắc phục bước đầu hậu quả lụt, bão |
- |
x |
||
1- Cứu hộ người và tài sản |
- |
x |
||
- Số người được cứu |
Người |
x |
||
- Số tài sản được cứu (ghi rõ từng loại) |
||||
+ ...................................... |
.... |
|||
+ ...................................... |
.... |
|||
+ ...................................... |
.... |
|||
+ ...................................... |
.... |
|||
+ ...................................... |
.... |
|||
+ ...................................... |
.... |
|||
+ ...................................... |
.... |
|||
...................................... |
.... |
|||
2. Cứu trợ, giúp đỡ và ổn định đời sống |
- |
x |
||
- Số người được trợ giúp |
Người |
x |
||
- Số tiền trợ giúp |
- |
x |
Ngày ... tháng ... năm ...
UBND xã, phường
(Ký, đóng dấu ghi rõ họ và tên)