10/05/2018, 22:45
Bảng phiên âm trong tiếng Anh: Cách đọc, viết các ký hiệu và nguyên tắc sử dụng - Pronunciation
Bảng phiên âm trong tiếng Anh: Cách đọc phiên âm quốc tế viết các ký hiệu và nguyên tắc sử dụng Khá nhiều người học tiếng Anh thường đọc các từ tiếng Anh theo sự ghi nhớ và có thể đọc nhầm các từ ít gặp hoặc chưa từng sử dụng vì không nắm rõ các nguyen tắc đọc phiên âm trong tiếng Anh . Nếu nắm ...
Bảng phiên âm trong tiếng Anh: Cách đọc phiên âm quốc tế viết các ký hiệu và nguyên tắc sử dụng
Khá nhiều người học tiếng Anh thường đọc các từ tiếng Anh theo sự ghi nhớ và có thể đọc nhầm các từ ít gặp hoặc chưa từng sử dụng vì không nắm rõ các nguyen tắc đọc phiên âm trong tiếng Anh. Nếu nắm rõ cách đọc các ký tự phiên âm này bạn có thể đọc bất kỳ từ nào chuẩn xác và có thể phân biệt được các từ có âm gần giống nhau ví dụ như: ship, sheep và người nghe cũng khó biết phải dự đoán thông qua các từ khác
Dưới đây là bảng các ký tự phiên âm tiếng Anh cách đọc và cách viết ví dụ cụ thể thường gặp để bạn ghi nhớ cách đọc
Khá nhiều người học tiếng Anh thường đọc các từ tiếng Anh theo sự ghi nhớ và có thể đọc nhầm các từ ít gặp hoặc chưa từng sử dụng vì không nắm rõ các nguyen tắc đọc phiên âm trong tiếng Anh. Nếu nắm rõ cách đọc các ký tự phiên âm này bạn có thể đọc bất kỳ từ nào chuẩn xác và có thể phân biệt được các từ có âm gần giống nhau ví dụ như: ship, sheep và người nghe cũng khó biết phải dự đoán thông qua các từ khác
Dưới đây là bảng các ký tự phiên âm tiếng Anh cách đọc và cách viết ví dụ cụ thể thường gặp để bạn ghi nhớ cách đọc
Viết |
Cách đọc phiên âm tiếng Việt |
Ví dụ phổ biến |
i: |
Đọc là ii nhưng dài, nặng và nhấn mạnh | Feet /fi:t/ See /si:/ Sheep |
i |
Đọc như i bình thường giống Tiếng Việt | Alien /eiliən/ xa lạ. Happy /’hæpi/ |
I |
Đọc như i nhưng ngắn, dứt khoát | Fit /fIt/ hợp, vừa. Sit /sIt/ |
e |
Đọc như e bình thường | Bed /bed/. Ten /ten/ |
æ |
Đọc là ea nối liền nhau và nhanh | Bad /bæd/ Hat /hæt/ |
ɑ: |
Đọc là aa nhưng dài, nặng, nhấn mạnh | Arm /ɑ:m/ . Fast /fɑ:st/ |
ɒ, ɔ |
Đọc là o dứt khoát | Got /ɡɒt/ . Shot /ʃɒt/ |
ɔ: |
Đọc là oo dài, nặng và nhấn mạnh | Saw /sɔ:/ cưa, cái cưa. Short /ʃɔ:t/ |
ʊ |
Đọc là u ngắn và dứt khoát | Foot /fʊt/. Put /pʊt/ |
u: |
Đọc là uu dài, nặng, mạnh | Food /fu:d/. Too /tu:/ |
u |
Đọc là u bình thường | Actual /´æktʃuəl/. Visual /´viʒuəl/ |
ʌ |
Đọc là â trong Tiếng Việt | Cup /cʌp/. Drum /drʌm/ cái trống |
ɜ: |
Đọc là ơơ dài, nặng, nhấn mạnh | Bird /bɜ:d/. Nurse /nɜ:s/ |
ə |
Đọc là ơ bình thường trong TV | Ago /ə´gəʊ/. Never /´nevə(r)/ |
ei |
Đọc là êi hoặc ây trong Tiếng Việt | Page /peidʒ/. Say /sei/ |
əʊ, ou |
Đọc là âu trong Tiếng Việt | Home /həʊm/. Low /ləʊ/ |
ai |
Đọc là ai trong Tiếng Việt | Five /faiv/. Sky /skai/ |
aʊ |
Đọc là ao trong Tiếng Việt | Flower /´flaʊə(r)/. Now /naʊ/ |
ɔi |
Đọc là ooi trong Tiếng Việt | Boy /bɔi/. Join /dʒɔin/ |
iə |
Đọc là iơ hoặc là ia trong Tiếng Việt | Here /hiə(r)/. Near /niə(r)/ |
eə |
Đọc là eơ liền nhau, nhanh, ơ hơi câm | Care /keə(r)/. Hair /heə(r)/ |
ʊə |
Đọc là uơ hoặc ua trong Tiếng Việt | Pure /pjʊə(r)/ tinh khiết. Tour /tʊə(r)/ |
p |
Đọc là pơ ờ trong Tiếng Việt | Pen /pen/. Soup /su:p/ |
b |
Đọc là bờ nhanh, dứt khoát | Bad /bæd/. Web /web/ |
t |
Đọc là thờ nhanh, gọn, dứt điểm | Dot /dɒt/. Tea /ti:/ |
d |
Đọc là đờ nhanh, gọn, dứt điểm | Did /did/. Stand /stænd/ |
k |
Đọc là kha nhanh, gọn(giống caa) | Cat /kæt/. Desk /desk/ |
ɡ |
Đọc là gờ nhanh, dứt khoát | Bag /bæg/ cái cặp sách. Got /ɡɒt/ |
tʃ |
Đọc là chờ nhanh, gọn, dứt điểm | Chin /tʃin/. Match /mætʃ/ diêm |
dʒ |
Đọc là giơ ngắn, dứt khoát | June /dʒu:n/. Page /peidʒ/ |
f |
Đọc là phờ nhanh, dứt điểm | Fall /fɔ:l/. Safe /seif/ |
v |
Đọc là vờ nhanh, gọn, dứt điểm | Voice /vɔis/. Wave /weiv/ |
ɵ |
Đọc là tờdờ nối liền, nhanh, tờ hơi câm | Bath /bɑ:ɵ/. Thin /ɵin/ |
ð |
Đọc là đờ nhanh, nhẹ | Bathe /beið/. Then /ðen/ |
s |
Đọc là xờ nhanh, nhẹ, phát âm gió | Rice /rais/. So /səʊ/ |
z |
Đọc là dơ nhẹ và kéo dài | Rose /rəʊz/. Zip /zip/ tiếng rít |
ʃ |
Đọc là sơ nhẹ, kéo dài hơi gió | She /ʃi:/. Wash /wɒʃ/ |
ʒ |
Đọc là giơ nhẹ, phát âm ngắn | Measure /´meʒə/. Vision /´viʒn/ |
h |
Đọc là hơ nhẹ, âm ngắn, gọn | How /haʊ/. Who /hu:/ |
m |
Đọc là mơ nhẹ, âm ngắn, gọn | Man /mæn/. Some /sʌm/ |
n |
Đọc là nơ nhẹ, âm ngắn, gọn | No /nəʊ/. Mutton /´mʌtn/ thịt cừu |
ŋ |
Đọc là ngơ nhẹ, dứt điểm | Singer /´siŋə/. Tongue /tʌŋ/ cái lưỡi |
l |
Đọc là lơ nhẹ, ngắn, dứt điểm | Leg /leg/. Metal /´metl/ kim loạ |
r |
Đọc là rơ nhẹ, ngắn, dứt khoát | Red /red/. Train /trein/ |
j |
Đọc là iơ liền nhau, nối dài | Menu /´menju:/. Yes /jes/ |
w |
Đọc là guơ liền nhau, nhanh, gọn | Wet /wet/. Why /wai/ |