Bảng phiên âm trong tiếng Anh: Cách đọc, viết các ký hiệu và nguyên tắc sử dụng - Pronunciation

Bảng phiên âm trong tiếng Anh: Cách đọc phiên âm quốc tế viết các ký hiệu và nguyên tắc sử dụng Khá nhiều người học tiếng Anh thường đọc các từ tiếng Anh theo sự ghi nhớ và có thể đọc nhầm các từ ít gặp hoặc chưa từng sử dụng vì không nắm rõ các nguyen tắc đọc phiên âm trong tiếng Anh . Nếu nắm ...

Bảng phiên âm trong tiếng Anh: Cách đọc phiên âm quốc tế viết các ký hiệu và nguyên tắc sử dụng
Khá nhiều người học tiếng Anh thường đọc các từ tiếng Anh theo sự ghi nhớ và có thể đọc nhầm các từ ít gặp hoặc chưa từng sử dụng vì không nắm rõ các nguyen tắc đọc phiên âm trong tiếng Anh. Nếu nắm rõ cách đọc các ký tự phiên âm này bạn có thể đọc bất kỳ từ nào chuẩn xác và có thể phân biệt được các từ có âm gần giống nhau ví dụ như: ship, sheep và người nghe cũng khó biết phải dự đoán thông qua các từ khác

Dưới đây là bảng các ký tự phiên âm tiếng Anh cách đọc và cách viết ví dụ cụ thể thường gặp để bạn ghi nhớ cách đọc

Viết
Cách đọc phiên âm tiếng Việt
Ví dụ phổ biến
i:
Đọc là ii nhưng dài, nặng và nhấn mạnh Feet /fi:t/ See /si:/ Sheep
i
Đọc như i bình thường giống Tiếng Việt Alien /eiliən/ xa lạ. Happy /’hæpi/
I
Đọc như i nhưng ngắn, dứt khoát Fit /fIt/ hợp, vừa. Sit /sIt/
e
Đọc như e bình thường Bed /bed/. Ten /ten/
æ
Đọc là ea nối liền nhau và nhanh Bad /bæd/ Hat /hæt/
ɑ:
Đọc là aa nhưng dài, nặng, nhấn mạnh Arm /ɑ:m/ . Fast /fɑ:st/
ɒ, ɔ
Đọc là o dứt khoát Got /ɡɒt/ . Shot /ʃɒt/
ɔ:
Đọc là oo dài, nặng và nhấn mạnh Saw /sɔ:/ cưa, cái cưa. Short /ʃɔ:t/
ʊ
Đọc là u ngắn và dứt khoát Foot /fʊt/. Put /pʊt/
u:
Đọc là uu dài, nặng, mạnh Food /fu:d/. Too /tu:/
u
Đọc là u bình thường Actual /´æktʃuəl/. Visual /´viʒuəl/
ʌ
Đọc là â trong Tiếng Việt Cup /cʌp/. Drum /drʌm/ cái trống
ɜ:
Đọc là ơơ dài, nặng, nhấn mạnh Bird /bɜ:d/. Nurse /nɜ:s/
ə
Đọc là ơ bình thường trong TV Ago /ə´gəʊ/. Never /´nevə(r)/
ei
Đọc là êi hoặc ây trong Tiếng Việt Page /peidʒ/. Say /sei/
əʊ, ou
Đọc là âu trong Tiếng Việt Home /həʊm/. Low /ləʊ/
ai
Đọc là ai trong Tiếng Việt Five /faiv/. Sky /skai/
Đọc là ao trong Tiếng Việt Flower /´flaʊə(r)/. Now /naʊ/
ɔi
Đọc là ooi trong Tiếng Việt Boy /bɔi/. Join /dʒɔin/
Đọc là iơ hoặc là ia trong Tiếng Việt Here /hiə(r)/. Near /niə(r)/
Đọc là eơ liền nhau, nhanh, ơ hơi câm Care /keə(r)/. Hair /heə(r)/
ʊə
Đọc là uơ hoặc ua trong Tiếng Việt Pure /pjʊə(r)/ tinh khiết. Tour /tʊə(r)/
p
Đọc là pơ ờ trong Tiếng Việt Pen /pen/. Soup /su:p/
b
Đọc là bờ nhanh, dứt khoát Bad /bæd/. Web /web/
t
Đọc là thờ nhanh, gọn, dứt điểm Dot /dɒt/. Tea /ti:/
d
Đọc là đờ nhanh, gọn, dứt điểm Did /did/. Stand /stænd/
k
Đọc là kha nhanh, gọn(giống caa) Cat /kæt/. Desk /desk/
ɡ
Đọc là gờ nhanh, dứt khoát Bag /bæg/ cái cặp sách. Got /ɡɒt/
Đọc là chờ nhanh, gọn, dứt điểm Chin /tʃin/. Match /mætʃ/ diêm
Đọc là giơ ngắn, dứt khoát June /dʒu:n/. Page /peidʒ/
f
Đọc là phờ nhanh, dứt điểm Fall /fɔ:l/. Safe /seif/
v
Đọc là vờ nhanh, gọn, dứt điểm Voice /vɔis/. Wave /weiv/
ɵ
Đọc là tờdờ nối liền, nhanh, tờ hơi câm Bath /bɑ:ɵ/. Thin /ɵin/
ð
Đọc là đờ nhanh, nhẹ Bathe /beið/. Then /ðen/
s
Đọc là xờ nhanh, nhẹ, phát âm gió Rice /rais/. So /səʊ/
z
Đọc là dơ nhẹ và kéo dài Rose /rəʊz/. Zip /zip/ tiếng rít
ʃ
Đọc là sơ nhẹ, kéo dài hơi gió She /ʃi:/. Wash /wɒʃ/
ʒ
Đọc là giơ nhẹ, phát âm ngắn Measure /´meʒə/. Vision /´viʒn/
h
Đọc là hơ nhẹ, âm ngắn, gọn How /haʊ/. Who /hu:/
m
Đọc là mơ nhẹ, âm ngắn, gọn Man /mæn/. Some /sʌm/
n
Đọc là nơ nhẹ, âm ngắn, gọn No /nəʊ/. Mutton /´mʌtn/ thịt cừu
ŋ
Đọc là ngơ nhẹ, dứt điểm Singer /´siŋə/. Tongue /tʌŋ/ cái lưỡi
l
Đọc là lơ nhẹ, ngắn, dứt điểm Leg /leg/. Metal /´metl/ kim loạ
r
Đọc là rơ nhẹ, ngắn, dứt khoát Red /red/. Train /trein/
j
Đọc là iơ liền nhau, nối dài Menu /´menju:/. Yes /jes/
w
Đọc là guơ liền nhau, nhanh, gọn Wet /wet/. Why /wai/
0