Bảng phân chia khu vực tuyển sinh thi THPT Quốc gia năm 2017

Quy định cộng điểm ưu tiên theo khu vực: - KV1 được ưu tiên 1,5 điểm - KV2-NT được ưu tiên 1 điểm - KV2 là 0,5 điểm. - Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực. Bảng phân chia khu vực tuyển sinh các tỉnh trên cả nước năm 2017 Mẹo tìm kiếm: Các bạn tìm ...

 Quy định cộng điểm ưu tiên theo khu vực: 

- KV1 được ưu tiên 1,5 điểm 

- KV2-NT được ưu tiên 1 điểm 

- KV2 là 0,5 điểm. 

- Thí sinh thuộc KV3 không thuộc diện hưởng ưu tiên khu vực.

Bảng phân chia khu vực tuyển sinh các tỉnh trên cả nước năm 2017

Mẹo tìm kiếm: Các bạn tìm nhanh bằng tổ hợp Ctrl+F và gõ tên xã hoặc tên huyện hoặc tên tỉnh cần tìm kiếm (Gõ dấu)

Mã Tỉnh

Khu Vực

Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện)

01

KV1

Gồm: 7 xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài (thuộc huyện Ba Vì); 3 xã Tiến Xuân, Yên Bình, Yên Trung (thuộc huyện Thạch Thất); 2 xã Đông Xuân, Phú Mãn (thuộc huyện Quốc Oai); 1 xã Trần Phú (thuộc huyện Chương Mỹ); 1 xã An Phú (thuộc huyện Mỹ Đức).

01

KV2-NT

01

KV2

Phúc Thọ, Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Đan Phượng, Hoài Đức, Thanh Oai, Mỹ Đức, Ứng Hoà, Thường Tín, Phú Xuyên, Mê Linh.

(Trừ một số xã ở khu vực 1 thuộc KV1 của 5 huyện: Ba Vì, Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Mỹ Đức đã ghi ở trên)

01

KV3

Gồm các quận: Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Tây Hồ, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hoàng Mai, Long Biên, Bắc Từ Liêm, Hà Đông, Nam Từ Liêm.

02

KV1

Không

02

KV2-NT

Không

02

KV2

Gồm các huyện: Bình Chánh, Cần Giờ, Củ Chi, Hóc Môn, Nhà Bè

02

KV3

Gồm các quận: 1, 2, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, Bình Thạnh, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Bình, Thủ Đức, Tân Phú, Bình Tân

03

KV1

Huyện Thủy Nguyên gồm các xã: Xã Lại Xuân; Xã Kỳ Sơn; Xã An Sơn; Xã Liên Khê; Xã Lưu Kiếm; Xã Lưu Kỳ; Xã Minh Tân.

Huyện Cát Hải gồm các xã:Thị trấn Cát Bà; Xã Trân Châu; Xã Xuân Đán; Xã Hiền Hào; Xã Gia Luận; Xã Phù Long; Xã Việt Hải.

03

KV2

Gồm các huyện: An Lão; Kiến Thụy; Thủy Nguyên (trừ các xã khu vực 1); An Dương;

Tiên Lãng; Vĩnh Bảo; Bạch Long Vĩ; Cát Hải (trừ các xã khu vực 1).

03

KV3

Gồm các quận: Hồng Bàng; Lê Chân; Ngô Quyền; Kiến An; Hải An; Đồ Sơn; Dương Kinh.

04

KV1

Huyện đảo Hoàng Sa

04

KV2-NT

04

KV2

Gồm các xã thuộc huyện Hòa Vang

04

KV3

Gồm các quận: Hải Châu, Thanh Khê, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Liên Chiêu, Câm Lệ

05

KV1

Toàn tỉnh

05

KV2-NT

05

KV2

05

KV3

06

KV1

Toàn tỉnh thuộc KV 1

06

KV2-NT

06

KV2

06

KV3

07

KV1

Toàn bộ tỉnh Lai Châu

07

KV2-NT

07

KV2

07

KV3

08

KV1

Gồm 164 xã, phường, thị trấn, thành phố thuộc 9/9 huyện, thành phố thuộc khu vực 1 (toàn tỉnh)

08

KV2-NT

Mã Tỉnh

Khu Vực

Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện)

08

KV2

08

KV3

09

KV1

Gồm tất cả các huyện, xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Tuyên Quang

09

KV2-NT

Không có

09

KV2

Không có

09

KV3

Không có

10

KV1

Tất cả các Huyện/Thành phố của tỉnh Lạng Sơn đêu thuộc KV 1

11

KV1

Toàn tỉnh

11

KV2-NT

11

KV2

11

KV3

12

KV1

Gồm các huyện: Võ Nhai, Định Hoá, Đại Từ, Phú Lương, Đồng Hỷ và các xã: Phúc Thuận, Minh Đức, Phúc Tân, Thành Công, Vạn Phái, Tiên Phong và thị trấn Bắc Sơn (thuộc TX Phổ Yên), Tân Thành, Tân Kim, Tân Hoà, Tân Khánh, Tân Đức, Đồng Liên, Bàn Đạt, Kha Sơn (thuộc huyện Phú Bình), xã Bình Sơn (Thành phố xã Sông Công), Tân Cương, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Phúc Hà, Thịnh Đức, Đồng Bẩm, Cao Ngạn (thuộc TP.Thái Nguyên).

12

KV2-NT

Gồm huyện Phú Bình.

12

KV2

Gồm các xã, phường của Thành phố Sông Công, Thành phố Thái Nguyên, Thị xã Phổ Yên (trừ các xã, phường thuộc KV 1).

13

KV1

Toàn tỉnh

13

KV2-NT

13

KV2

13

KV3

14

KV1

Toàn tỉnh, gồm: Thành phố Sơn La; huyện Mai Sơn; huyện Yên Châu; huyện Mộc Châu; huyện Phù Yên; huyện Bắc Yên; huyện Quỳnh Nhai; huyện Mường La; huyện Sông Mã;huyện Sốp Cộp; huyện Thuận Châu; huyện Vân Hồ.

14

KV2-NT

14

KV2

14

KV3


Mã Tỉnh

Khu Vực

Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện)

15

KV1

Trì), xã Hà Thạch, xã Phú Hộ (thuộc thị xã Phú Thọ).

thị trấn Đoan Hùng, xã Bằng Doãn, xã Bằng Luân, xã ơa Đình, xã ơhân Mộng, xã ơhí Đám, xã Đại Nghĩa, xã Đông Khê, xã Hùng Long, xã Hùng Quan, xã Hữu Đô, xã Minh Lương, xã Minh Phú, xã Minh Tiến, xã Nghinh Xuyên, xã Ngọc Quan, xã Phong Phú, xã Phú Thứ, xã Phúc Lai, xã Phương Trung, xã Quế Lâm, xã Sóc Đăng, xã Tây ơốc, xã Tiêu Sơn, xã Vân Đồn, xã Vân Du, xã Vụ Quang, xã Yên Kiện (thuộc huyện Đoan Hùng). thị trấn Thanh Ba, xã ơhí Tiên, xã Đại An, xã Đông Lĩnh, xã Đông Thành, xã Đồng Xuân, xã Hanh ơù, xã Hoàng ơương, xã Khải Xuân, xã Mạn Lạn, xã Năng Yên, xã Ninh Dân, xã Phương Lĩnh, xã Quảng Nạp, xã Sơn ơương, xã Thái Ninh, xã Thanh Vân, xã Thanh Xá, xã Vân Lĩnh, xã Võ Lao, xã Yển Khê, xã Yên Nội (thuộc huyện Thanh Ba). thị trấn Hạ Hòa, xã Âm Hạ, xã Bằng Giã, xã ơáo Điền, xã ơhính ơông, xã ơhuế Lưu, xã Đại Phạm, xã Đan Hà, xã Đan Thượng, xã Động Lâm, xã Gia Điền, xã Hà Lương, xã Hậu Bổng, xã Hiền Lương, xã Hương Xạ, xã Lâm Lợi, xã Lang Sơn, xã Lệnh Khanh, xã Liên Phương, xã Mai Tùng, xã Minh ơôi, xã Minh Hạc, xã Phụ Khánh, xã Phương Viên, xã Quân Khê, xã Văn Lang, xã Vĩnh ơhân, xã Vô Tranh, xã Xuân Áng, xã Y Sơn, xã Yên Kỳ, xã Yên Luật (thuộc huyện Hạ Hòa).

thị trấn Sông Thao, xã ơấp Dẫn, xã ơhương Xá, xã Điêu Lương, xã Đồng Lương, xã Hương Lung, xã Ngô Xá, xã Phú Khê, xã Phú Lạc, xã Phùng Xá, xã Phượng Vĩ, xã Sơn Nga, xã Sơn Tình, xã Tạ Xá, xã Tam Sơn, xã Thanh Nga, xã Thụy Liễu, xã Tiên Lương, xã Tình ơương, xã Tùng Khê, xã Tuy Lộc, xã Văn Bán, xã Văn Khúc, xã Xương Thịnh, xã Yên Dưỡng, xã Yên Tập (thuộc huyện ơẩm Khê). thị trấn Yên Lập, xã Đồng Lạc, xã Đồng Thịnh, xã Hưng Long, xã Lương Sơn, xã Minh Hòa, xã Mỹ Lung, xã Mỹ Lương, xã Nga Hoàng, xã Ngọc Đồng, xã Ngọc Lập, xã Phúc Khánh, xã Thượng Long, xã Trung Sơn, xã Xuân An, xã Xuân

15

KV2-NT

Huyện Đoan Hùng, huyện Thanh Ba, huyện Hạ Hòa, huyện ơẩm Khê, huyện Yên Lập, huyện Thanh Sơn, huyện Phù Ninh, huyện Lâm Thao, huyện Tam Nông, huyện Thanh Thủy, huyện Tân Sơn (Trừ các xã thuộc KV1)

15

KV2

Thành phố Việt Trì, Thị xã Phú Thọ (Trừ các xã thuộc KV1)

15

KV3

16

KV1

Gồm: huyện Tam Đảo; xã Đồng Tĩnh, Hoàng Hoa, Hướng Đạo (thuộc huyện Tam Dương); Xã Bàn Giản, Bắc Bình, Hợp Lý, Liên Hòa, Liễn Sơn, Ngọc Mỹ, Quang Sơn, Tử Du, Thái Hòa, Vân Trục, Xuân Hòa, Xuân Lôi, thị trấn Hoa Sơn, thị trấn Lập Thạch (thuộc huyện Lập Thạch); xã Trung Mỹ (thuộc huyện Bình Xuyên); xã Bạch Lưu, Đôn Nhân, Đồng Quế, Đồng Thịnh, Hải Lựu, Lãng ơông, Nhạo Sơn, Nhân Đạo, Phương Khoan, Quang Yên, Tân Lập, Yên Thạch (thuộc huyện Sông Lô); xã Ngọc Thanh (thuộc thị xã Phúc Yên)

16

KV2-NT

Gồm các huyện: Yên Lạc, Vĩnh Tường, Tam Dương, Sông Lô, Lập Thạch, Bình Xuyên (trừ các xã ở KV1 thuộc huyện Tam Dương, Sông Lô, Lập Thạch, Bình Xuyên đã ghi ở trên)

16

KV2

Thành phố Vĩnh Yên, Thị xã Phúc Yên (Trừ xã ở KV1 thuộc thị xã Phúc Yên)

16

KV3


Mã Tỉnh

Khu Vực

Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện)

17

KV1

Gồm các huyện: Ba Chẽ, Bình Liêu, Cô Tô; các phường Đại Yên, Hà Khánh, Hà Phong, Hà Trung, Việt Hưng (thuộc Thành phố Hạ Long); các phường Mông Dương, Quang Hanh, các xã Cẩm Hải, Cộng Hòa, Dương Huy (thuộc Thành phố Cẩm Phả); các phường Bắc Sơn, Nam Khê, Phương Đông, Vàng Danh, Yên Thanh, xã Thượng Yên Công (thuộc Thành phố Uông Bí); các phường Hải Hòa, Hải Yên, Ninh Dương, các xã Bắc Sơn, Hải Đông, Hải Sơn, Hải Tiến, Hải Xuân, Quảng Nghĩa, Vĩnh Thực, Vĩnh Trung (thuộc Thành phố Móng Cái); các xã Đại Bình, Đầm Hà, Dực Yên, Quảng An, Quảng Lâm, Quảng Lợi, Quảng Tân, Tân Bình, Tân Lập (thuộc huyện Đầm Hà); các xã Cái Chiên, Đường Hoa, Quảng Đức, Quảng Long, Quảng Phong, Quảng Sơn, Quảng Thành, Quảng Thịnh, Tiến Tới (thuộc huyện Hải Hà); các xã Đại Dực, Đại Thành, Điền Xá, Đông Hải, Đông Ngũ, Đồng Rui, Hà Lâu, Hải Lạng, Phong Dụ, Tiên Lãng, Yên Than (thuộc huyện Tiên Yên); các xã An Sinh, Bình Dương, Bình Khê, Hoàng Quế, Hồng Thái Đông, Hồng Thái Tây, Nguyễn Huệ, Tân Việt, Thủy An, Tràng Lương Việt Dân, Yên Đức, Yên Thọ, phường Mạo Khê (thuộc Thị xã Đông Triều); các phường Đông Mai, Minh Thành, xã Hoàng Tân (thuộc Thị xã Quảng Yên); các xã Bằng Cả, Dân Chủ, Đồng Lâm, Đồng Sơn, Hòa Bình, Kỳ Thượng, Quảng La, Sơn Dương, Tân Dân, Thống Nhất, Vũ Oai (thuộc huyện Hoành Bồ); các xã Bản Sen, Bình Dân, Đài Xuyên, Đoàn Kết, Đông Xá, Minh Châu, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Thắng Lợi, Vạn Yên (thuộc huyện Vân Đồn).

17

KV2-NT

Gồm các huyện: Đầm Hà, Hải Hà, Tiên Yên, Hoành Bồ, Vân Đồn (Trừ các xã thuộc KV1).

17

KV2

Gồm các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái; các Thị xã Quảng Yên, Đông Triều (trừ các xã, phường thuộc KV1).

17

KV3

18

KV1

Gồm các huyện: Sơn Động; Lục Ngạn; Lục Nam; Yên Thế; Tân Yên; Yên Dũng; các xã An Hà, Đại Lâm, Đào Mỹ, Dương Đức, Hương Lạc, Hương Sơn, Mỹ Hà, Mỹ Thái, Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng, Phi Mô, Quang Thịnh, Tân Dĩnh, Tân Hưng, Tân Thanh, Tân Thịnh, Thái Đào, Tiên Lục, Xuân Hương, Xương Lâm, Yên Mỹ (thuộc huyện Lạng Giang); các xã Danh Thắng, Đồng Tân, Đức Thắng, Hòa Sơn, Hoàng An, Hoàng Thanh, Hoàng Vân, Hùng Sơn, Lương Phong, Ngọc Sơn, Thái Sơn, Thanh Vân, Thường Thắng, Mai Đình, Hương Lâm, Hợp Thịnh,Quang Minh, Mai Trung, Xuân Cẩm, Đại Thành (thuộc huyện Hiệp Hòa); các xã Minh Đức, Nghĩa Trung, Tiên Sơn, Thượng Lan,Trung Sơn, Vân Trung (thuộc huyện Việt Yên); các xã Dĩnh Trì, Đồng Sơn (thuộc TP Bắc Giang)

18

KV2-NT

Gồm các huyện: Hiệp Hòa; Việt Yên; Lạng Giang (trừ các xã, thị trấn thuộc KV1)

18

KV2

Gồm các xã, phường thuộc TP Bắc Giang (trừ các xã thuộc KV I)

18

KV3

19

KV1

19

KV2-NT

Gồm các huyện: Yên Phong, Tiên Du, Quế Võ, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài

19

KV2

Gồm: Thị xã Từ Sơn, TP Bắc Ninh

19

KV3


Mã Tỉnh

Khu Vực

Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện)

21

KV1

Huyện Chí Linh, bao gồm các xã: An Lạc, Bắc An, Cổ Thành, Đồng Lạc, Hoàng Hoa Thám, Hoàng Tiến, Hưng Đạo, Lê Lợi, Nhân Huệ, Tân Dân, Văn Đức, Kênh Giang (Riêng thôn Tân Lập)

21

KV2-NT

Gồm các huyện của tỉnh

21

KV2

Gồm các xã, phường của thành phố Hải Dương, bao gồm các phường, xã : Tân Bình, Thanh Bình, Ngọc Châu, Nhị Châu, Hải Tân, Quang Trung, Bình Hàn, Cẩm Thượng, Phạm Ngũ Lão, Lê Thanh Nghị, Nguyễn Trãi, Trần Phú, Trần Hưng Đạo, Tứ Minh, Việt Hoà, và các xã Nam Đồng, Ái Quốc, An Châu, Thượng Đạt, Thạch Khôi, Tân Hưng.

Các phường thuộc thị xã Chí Linh.

21

KV3

22

KV2-NT

Gồm các huyện Tiên Lữ, An Thi, Phù Cừ, Mỹ Hào, Yên Mỹ, Kim Động, Khoái Châu, Văn Giang, Văn Lâm.

22

KV2

Các phường, xã thuộc Thành phố Hưng Yên.

23

KV1

Gồm: Toàn tỉnh (gồm 210 xã, phường thị trân)

23

KV2-NT

23

KV2

23

KV3

24

KV2-NT

Gồm tât cả các huyện: Duy Tiên, Kim Bảng, Lý Nhân, Thanh Liêm, Bình Lục

24

KV2

Gồm các xã, phường của thành phố Phủ Lý

25

KV1

25

KV2-NT

Gồm tât cả các huyện: Mỹ Lộc, Vụ Bản, Y Yên, Nam Trực, Trực Ninh, Xuân Trường, Giao Thủy, Hải Hậu, Nghĩa Hưng

25

KV2

Gồm: Thành phố Nam Định

25

KV3

26

KV1

26

KV2-NT

Gồm các huyện: Quỳnh Phụ, Hưng Hà, Đông Hưng, Vũ Thư, Kiến Xương, Tiền Hải, Thái Thụy

26

KV2

Thành phố Thái Bình

26

KV3

27

KV1

Toàn bộ các xã, phường của thành phố Tam Điệp; Toàn bộ các xã, thị trân của huyện Nho Quan; Các xã: Gia Hòa, Gia Hưng, Gia Sinh, Gia Thanh, Gia Vân, Gia Thịnh, Gia Vượng, Gia phương, Gia Minh, Liên Sơn (thuộc huyện Gia Viễn); Các xã: Ninh Hải, Ninh Hòa, Ninh Thắng, Ninh Vân, Ninh Xuân, Trường Yên (thuộc huyện Hoa Lư); Các xã: Khánh Thượng, Mai Sơn, Yên Đồng,Yên Hòa, Yên Lâm, Yên Mạc, Yên Thắng, Yên Thành, Yên Thái (thuộc huyện Yên Mô); Các xã: Cồn Thoi, Kim Tân, Kim Đông, Kim Mỹ, Kim Hải, Kim Trung (thuộc huyện Kim Sơn); xã Ninh Nhât (thuộc TP Ninh Bình).

27

KV2-NT

Huyện Gia Viễn; Huyện Hoa Lư, Huyện Yên Mô, Huyện Kim Sơn, Huyện Yên Khánh. (trừ một số xã ở khu vực 1 thuộc KV1 của 4 huyện sau: Gia Viễn, Hoa Lư, Yên Mô, Kim Sơn)

27

KV2

Thành phố Ninh Bình (trừ xã Ninh Nhât).

27

KV3

Mã Tỉnh

Khu Vực

Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện)

28

KV 1

Gồm 11 huyện miền núi: Mường Lát, Quan Sơn, Quan Hóa, Lang Chánh, Bá Thước, Cẩm Thủy, Ngọc Lặc, Thường Xuân, Như Xuân, Như Thanh, Thạch Thành; các xã: xã Quảng Phú, Thọ Lâm, Xuân Châu, Xuân Phú, Xuân Thắng (thuộc huyện Thọ Xuân); xã Thọ Sơn, Triệu Thành, Bình Sơn, Thọ Bình (thuộc huyện Triệu Sơn); xã Vĩnh An, Vĩnh Hùng, Vĩnh Hưng, Vĩnh Long, Vĩnh Quang, Vĩnh Thịnh (thuộc huyện Vĩnh Lộc); xã Phú Lâm, Trường Lâm, Phú Sơn, Tân Trường, Bình Minh, Tân Dân, Hải Ninh, Hải Châu, Ninh Hải, Hải Lĩnh, Hải Hòa, Hải Bình, Tĩnh Hải, Hải Yến, Hải Hà, Hải Thượng, Nghi Sơn, Hải An (thuộc huyện Tĩnh Gia); xã Hà Đông, Hà Lĩnh, Hà Long, Hà Sơn, Hà Tân, Hà Tiến (thuộc huyện Hà Trung); xã Yên Lâm (thuộc huyện Yên Định); phường Bắc Sơn (thuộc Thị xã Bỉm Sơn); các xã Quảng Nham, Quảng Thạch, Quảng Lợi, Quảng Hải, Quảng Lưu, Quảng Thái (thuộc Huyện Quảng Xương); các xã Hưng Lộc, Ngư Lộc, Minh Lộc, Đa Lộc, Hải Lộc (thuộc Huyện Hậu Lộc); các xã: Hoằng Châu, Hoằng Hải, Hoằng Thanh, Hoằng Trường, Hoằng Tiến, Hoằng Phụ (Thuộc Huyện Hoằng Hóa); Xã Quảng Cư, Quảng Đại, Quảng Hùng, Quảng Vinh (thuộc Thị xã Sầm Sơn); các xã: Nga Thủy, Nga Tiến, Nga Tân (thuộc huyện Nga Sơn)

28

KV 2 NT

Gồm tât cả các huyện: Vĩnh Lộc, Yên Định, Thiệu Hóa, Đông Sơn,Triệu Sơn, Thọ Xuân, Nông Cống, Tĩnh Gia, Quảng Xương, Hoằng Hóa, Hậu Lộc, Hà Trung,

Nga Sơn (trừ một số xã thuộc KV1 của huyện Vĩnh Lộc, Yên Định, Triệu Sơn, Thọ Xuân, Tĩnh Gia, Hà Trung đã ghi ở trên).

28

KV 2

Thành phố Thanh Hóa, thị xã Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn (trừ phường Bắc Sơn thuộc KV1 của Thị xã Bỉm Sơn đã ghi ở trên).

28

KV 3

Không có

29

KV1

Gồm toàn bộ các huyện: Kỳ Sơn, Quế Phong, Tương Dương, Con Cuông, Quỳ Châu, Quỳ Hợp, Tân Kỳ, Anh Sơn, Nghĩa Đàn; Các xã: Đông Hiếu, Long Sơn, Nghĩa Hòa, Nghĩa Tiến, Quang Long, Quang Tiến, Tây Hiếu (thuộc thị xã Thái Hòa); Các xã: Cát Văn, Phong Thịnh, Ngọc Sơn, Thanh Dương, Thanh Hòa, Thanh Lĩnh, Thanh Lương, Thanh Ngọc, Thanh Nho, Thanh Phong, Võ Liệt, Xuân Tường, Hạnh Lâm, Thanh Chi, Thanh Đức, Thanh Hà, Thanh Hương, Thanh Khê, Thanh Lâm, Thanh Long, Thanh Tiên, Thanh Thịnh, Thanh Thuỷ, Thanh An, Thanh Mai, Thanh Mỹ, Thanh Tùng, Thanh Xuân, Thanh Liên, Ngọc Lâm, Thanh Sơn, (thuộc huyện Thanh Chương); Các xã: Đồng Thành, Hậu Thành, Hùng Thành, Lăng Thành, Mã Thành, Mỹ Thành, Phúc Thành, Sơn Thành, Đại Thành, Đức Thành, Kim Thành, Lý Thành, Minh Thành, Quang Thành, Tân Thành, Tây Thành, Thịnh Thành, Tiến Thành, (thuộc huyện Yên Thành); Các xã: Bài Sơn, Giang Sơn Đông, Giang Sơn Tây, Hồng Sơn, Lam Sơn, Nam Sơn, Ngọc Sơn (thuộc huyện Đô Lương).

Diễn Hải, Diễn Kim (thuộc huyện Diễn Châu); Các xã Nam Hưng, Nam Thái, Nam Tân, Nam Lộc, Nam Thượng (thuộc huyện Nam Đàn); Các xã Nghi Hưng, Nghi Văn, Nghi Kiều, Nghi Công (gồm Nghi Công Bắc và Nghi Công Nam), Nghi Lâm, Nghi Yên, Nghi Tiến, Nghi Thiết, Nghi Quang (thuộc huyện Nghi Lộc); Các xã: Ngọc Sơn, Quỳnh Châu, Quỳnh Hoa, Quỳnh Tam, Quỳnh Tân, Tân Sơn, Quỳnh Thắng, Tân Thắng, Quỳnh Thọ (thuộc huyện Quỳnh Lưu); Xã Quỳnh Trang (thuộc TX Hoàng Mai), Xã Nghi Tân (thuộc thị xã Cửa Lò)

Mã Tỉnh

Khu Vực

Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện)

29

KV2-NT

Gồm các huyện: Yên Thành, Diễn Châu, Quỳnh Lưu, Nghi Lộc, Nam Đàn, Hưng Nguyên, Đô Lương, Thanh Chương.

29

KV2

Gồm các phường, xã thuộc thành phố Vinh, Thị xã Cửa Lò, TX Thái Hòa, TX Hoàng Mai (trừ các xã, thị trấn đã nêu ở trên)

29

KV3

30

KV1

Gồm các huyện: Vũ Quang, Hương Sơn, Hương Khê và các xã: Đức Đồng, Đức Lạng, Đức Lập, Tân Hương (thuộc huyện Đức Thọ); Xuân Trường, Xuân Liên, Xuân Yên, Xuân Hải, Xuân Phổ, Xuân Hội, Xuân Đan, Cương Gián, Cổ Đạm (thuộc huyện Nghi Xuân); Hồng Lộc, Tân Lộc, Thịnh Lộc, Thạch Bằng, Thạch Kim, Mai Phụ (thuộc huyện Lộc Hà); Gia Hanh, Mỹ Lộc, Sơn Lộc, Thuần Thiện, Thượng Lộc, Phú Lộc (thuộc huyện Can Lộc); Bắc Sơn, Ngọc Sơn, Thạch Điền, Thạch Xuân, Nam Hương, Thạch Lạc, Thạch Bàn, Thạch Hải, Thạch Trị, Thạch Văn, Thạch Hội, Thạch Đỉnh (thuộc huyện Thạch Hà); Cẩm Mỹ, Cẩm Quan, Cẩm Minh, Cẩm Sơn, Cẩm Thịnh, Cẩm Lĩnh, Cẩm Dương, Cẩm Hòa, Cẩm Nhượng (thuộc huyện Cẩm Xuyên); Kỳ Bắc, Kỳ Đồng, Kỳ Giang, Kỳ Tân, Kỳ Tiến, Kỳ Văn, Kỳ Phong, Kỳ Lạc, Kỳ Lâm, Kỳ Sơn, Kỳ Tây, Kỳ Thượng, Kỳ Trung, Kỳ Hợp, Kỳ Xuân, Kỳ Phú, Kỳ Khang (thuộc huyện Kỳ Anh); Các xã, phường: Kỳ Hà, Kỳ Hoa, Kỳ Hưng, Kỳ Lợi, Kỳ Nam, Kỳ Ninh, Kỳ Phương, Kỳ Liên, Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh (thuộc Thị xã Kỳ Anh)

30

KV2-NT

Gồm các huyện: huyện Đức Thọ, huyện Nghi Xuân, huyện Can Lộc, huyện Thạch Hà, huyện Lộc Hà, huyện Cẩm Xuyên, huyện Kỳ Anh (trừ các xã, thị trấn thuộc KV1) .

30

KV2

Gồm các xã, phường của Thành phố Hà Tĩnh; các xã, phường của Thị xã Hồng Lĩnh; phường Kỳ Long và phường Sông Trí của Thị xã Kỳ Anh

30

KV3

31

KV1

Huyện Minh Hoá; Tuyên Hoá; xã Quảng Hợp, Quảng Thạch, Quảng Đông, Quảng Liên, Phù Hoá, Cảnh Hoá, Quảng Châu, Quảng Tiến, Quảng Kim, Quảng Hưng, Quảng Phú (thuộc huyện Quảng Trạch); xã Quảng Văn, Quảng Hải, Quảng Sơn, Quảng Minh, Quảng Lộc (thuộc thị xã Ba Đồn); xã Tân Trạch, Thượng Trạch, Xuân Trạch, Lâm Trạch, Liên Trạch, Phúc Trạch, Hưng Trạch, Phú Định, Sơn Trạch, Sơn Lộc, Mỹ Trạch, thị trấn nông trường Việt Trung, Phú Trạch (thuộc huyện Bố Trạch); xã Ngân Thủy, Kim Thủy, Lâm Thủy, Thái Thủy, Văn Thủy, Trường Thủy, Ngư Thủy Nam, Ngư Thủy Bắc, Ngư Thủy Trung, Sen Thủy, thị trấn nông trường Lệ Ninh, Hồng Thủy, Hưng Thủy (thuộc huyện Lệ Thủy); xã Trường Xuân, Trường Sơn, Hải Ninh (thuộc huyện Quảng Ninh).

31

KV2-NT

Huyện Quảng Trạch (trừ các xã thuộc KV1); Bố Trạch (trừ các xã thuộc KV1); Quảng Ninh (trừ các xã thuộc KV1); Lệ Thủy (trừ các xã thuộc KV1).

31

KV2

Thành phố Đồng Hới; thị xã Ba Đồn (trừ các xã thuộc KV1).

31

KV3

Mã Tỉnh

Khu Vực

Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện)

32

KV1

Gồm các huyện: Cồn Cỏ, Hướng Hoá, Đakrông; các xã: Vĩnh Ô, Vĩnh Khê, Vĩnh Hà, thị trấn Bến Quan(thuộc huyện Vĩnh Linh); Vĩnh Trường, Linh Thượng, Hải Thái(thuộc huyện Gio Linh); Cam Tuyền, Cam Thành, Cam Chính, Cam Nghĩa(thuộc huyện Cam Lộ); các xã bãi ngang gồm: Hải An, Hải Khê(thuộc huyện Hải Lăng); Vĩnh Thái, Vĩnh Thạch, Vĩnh Giang(thuộc huyện Vĩnh Linh); Trung Giang, Gio Hải, Gio Việt(thuộc huyện Gio Linh); Triệu Vân, Triệu An, Triệu Lăng, Triệu Phước(thuộc huyện Triệu Phong)

32

KV2-NT

Gồm các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong, Hải Lăng (trừ các xã thuộc KV1).

32

KV2

Gồm các xã, phường của thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị.

33

KV1

Các xã thuộc huyện A Lưới, Nam Đông và các xã Phong Sơn, Phong Xuân, Phong Mỹ, Phong Chương, Điền Hương, Phong Bình, Điền Hòa, Điền Môn (thuộc huyện Phong Điền); Quảng Lợi, Quảng An, Quảng Phước, Quảng Thái, Quảng Công, Quảng Ngạn, Quảng Thành (thuộc huyện Quảng Điền); Bình Điền, Bình Thành, Hương Bình, Hương Thọ, Hồng Tiến (thuộc thị xã Hương Trà); Phú An, Phú Mỹ, Vinh An, Vinh Thanh, Vinh Thái, Vinh Phú, Vinh Hà, Phú Xuân, Phú Thanh, Phú Diên, Vinh Xuân (thuộc huyện Phú Vang); Dương Hòa, Phú Sơn (thuộc thị xã Hương Thủy); thị trấn Lăng Cô, Lộc Bổn, Lộc Hòa, Xuân Lộc, Vinh Hải, Lộc Vĩnh, Vinh Mỹ, Vinh Hiền, Vinh Giang, Vinh Hưng, Lộc Trì, Lộc Bình (thuộc huyện Phú Lộc).

33

KV2-NT

Huyện Phong Điền; huyện Quảng Điền; huyện Phú Vang; huyện Phú Lộc (Trừ các xã thuộc KV1 ở trên)

33

KV2

Thành phố Huế; thị xã Hương Trà, Hương Thủy (Trừ các xã thuộc KV1 của 2 thị xã: Hương Trà, Hương Thủy)

33

KV3

Không có

34

KV1

Gồm các huyện: Nam Giang, Đông Giang, Tây Giang, Phước Sơn, Bắc Trà My, Nam Trà My, Hiệp Đức, Tiên Phước, Nông Sơn và các xã: Tam Thăng (thuộc thành phố Tam Kỳ); Tân Hiệp (thuộc thành phố Hội An); Tam Lãnh (thuộc huyện Phú Ninh); Đại Đồng, Đại Hồng, Đại Lãnh, Đại Quang, Đại Tân, Đại Hưng, Đại Chánh, Đại Sơn, Đại Thạnh (thuộc huyện Đại Lộc); Quế Phong (thuộc huyện Quế Sơn); Tam Mỹ Đông, Tam Mỹ Tây, Tam Sơn, Tam Thạnh, Tam Trà, Tam Tiến, Tam Anh Bắc, Tam Anh Nam, Tam Hòa, Tam Hải, Tam Giang (thuộc huyện Núi Thành); Duy Sơn, Duy Phú, Duy Thành, Duy Vinh, Duy Nghĩa, Duy Hải (thuộc huyện Duy Xuyên); Bình Phú, Bình Lãnh, Bình Dương, Bình Minh, Bình Hải, Bình Nam, Bình Đào, Bình Sa, Bình Triều, Bình Giang (thuộc huyện Thăng Bình).

34

KV2-NT

Gồm các huyện: Duy Xuyên, Thăng Bình, Đại Lộc, Quế Sơn, Núi Thành, Phú Ninh (trừ các xã thuộc KV1).

34

KV2

Gồm: Thị xã Điện Bàn; thành phố: Tam Kỳ, Hội An (trừ các xã thuộc KV1).

Mã Tỉnh

Khu Vực

Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện)

35

KV1

Gồm các xã, thị trấn thuộc các huyện: Sơn Tây, Sơn Hà, Minh Long, Ba Tơ, Trà Bồng, Tây Trà, Lý Sơn và các xã: Bình An, Bình Khương, Bình Hải, Bình Châu, Bình Trị, Bình Thạnh, Bình Đông, Bình Chánh (thuộc huyện Bình Sơn); Tịnh Hiệp, Tịnh Đông, Tịnh Giang (thuộc huyện Sơn Tịnh); Nghĩa Lâm, Nghĩa Thọ, Nghĩa Sơn (thuộc huyện Tư Nghĩa); Hành Dũng, Hành Thiện, Hành Tín Tây, Hành Tín Đông, Hành Nhân (thuộc huyện Nghĩa Hành); Đức Phú, Đức Minh, Đức Lợi, Đức Thắng, Đức Chánh, Đức Phong (thuộc huyện Mộ Đức); Phổ Phong, Phổ Nhơn, Phổ An, Phổ Châu, Phổ Vinh, Phổ Quang, Phổ Thạnh (thuộc huyện Đức Phổ); Tịnh Kỳ, Tịnh Hoà (thuộc thành phố Quảng Ngãi).

35

KV2 -NT

Gồm các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Mộ Đức, Đức Phổ (trừ các xã thuộc khu vực 1 của các huyện đã ghi ở trên).

35

KV2

Gồm các xã, phường của thành phố Quảng Ngãi (trừ các xã thuộc khu vực 1 đã ghi ở trên).

36

KV1

Toàn tỉnh

37

KV1 (69 xã, phường)

Gồm 03 huyện: An Lão; Vĩnh Thạnh; Vân Canh và các xã: Vĩnh An, Tây Giang, Bình Tân, Tây Phú, Tây Thuận, Tây Xuân, Bình Thuận (thuộc huyện Tây Sơn); Đắc Mang, Ân Sơn, Bok Tới, Ân Nghĩa, Ân Hữu, Ân Tường Đông, Ân Tường Tây, Ân Hảo Đông, Ân Hảo Tây (thuộc huyện Hoài Ân); Hoài Sơn, Hoài Hải, Hoài Hương, Hoài Mỹ, Hoài Thanh, Tam Quan Nam (thuộc huyện Hoài Nhơn); Nhơn Châu, Phước Mỹ, phường Bùi Thị Xuân (thuộc thành phố Quy Nhơn); Cát Sơn, Cát Hải, Cát Tài, Cát Hưng, Cát Thành, Cát Khánh, Cát Minh, Cát Chánh, Cát Lâm (thuộc huyện Phù Cát); Mỹ Châu, Mỹ Đức, Mỹ Thọ, Mỹ Thắng, Mỹ An, Mỹ Thành, Mỹ Cát, Mỹ Lợi (thuộc huyện Phù Mỹ); Phước Thành (thuộc huyện Tuy Phước).

37

KV2-NT (57 xã, phường)

Gồm các huyện: Hoài Ân; Hoài Nhơn; Phù Mỹ; Phù Cát; Tây Sơn; Tuy Phước. (Trừ các xã thuộc KV1 của 06 huyện này đã ghi ở trên.)

37

KV2 (33 xã, phường)

Gồm: Thị xã An Nhơn; Thành phố Quy Nhơn. (Trừ 03 xã, phường thuộc KV1 của TP Quy Nhơn đã ghi ở trên)

37

KV3

38

KV1

Toàn tỉnh

38

KV2-NT

38

KV2

38

KV3

39

KV1

Gồm các huyện: Sơn Hòa, Sông Hinh, Đồng Xuân và các xã: Hòa Mỹ Tây, Hòa Thịnh, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây (thuộc huyện Tây Hòa); các xã Xuân Lâm, Xuân Thịnh, Xuân Thọ 2, Xuân Phương, Xuân Cảnh, Xuân Hải ( thuộc thị xã Sông Cầu); An Hải, An Hòa, An Ninh Đông, An Mỹ, An Ninh Tây, An Cư,

An Chấn, An Hiệp,An Lĩnh, An Thọ, An Xuân ( thuộc huyện Tuy An); Hòa Hiệp Nam, Hòa Tâm ( thuộc huyện Đông Hòa); An Phú (thuộc Tp.Tuy Hòa); Hòa Hội ( thuộc huyện Phú Hòa)

Mã Tỉnh

Khu Vực

Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện)

39

KV2-NT

Gồm các huyện: Tây Hòa, Tuy An, Phú Hòa, Đông Hòa; trừ các xã: Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây, Hòa Thịnh, Hòa Mỹ Tây (thuộc huyện Tây Hòa); An Hải, An Hòa, An Ninh Đông, An Mỹ, An Ninh Tây, An Cư, An Chấn, An Hiệp, An Lĩnh, An Thọ, An Xuân ( thuộc huyện Tuy An); Hòa Hiệp Nam, Hòa Tâm ( thuộc huyện Đông Hòa); Hòa Hội ( thuộc huyện Phú Hòa).

39

KV2

Gồm các xã, phường của thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu; trừ các xã Xuân Lâm, Xuân Thịnh, Xuân Thọ 2, Xuân Phương, Xuân Cảnh, Xuân Hải ( thuộc thị xã Sông Cầu); An Phú (thuộc Tp.Tuy Hòa)

39

KV3

Không

40

KV1

Tất cả các xã (huyện, Tp) trong toàn tỉnh

40

KV2-NT

40

KV2

40

KV3

41

KV1

Các xã Sinh Tồn, xã Song tử Tây và thị trấn Trường Sa (thuộc huyện đảo Trường Sa); thị trấn Khánh Vĩnh và các xã: Cầu Bà, Giang Ly, Khánh Bình, Khánh Đông, Khánh Hiệp, Khánh Nam, Khánh Phú, Khánh Thành, Khánh Thượng, Khánh Trung, Liên Sang, Sông Cầu, Sơn Thái (thuộc huyện Khánh Vĩnh); thị trấn Tô Hạp và các xã: Ba Cụm Bắc, Ba Cụm Nam, Sơn Bình, Sơn Hiệp, Sơn Lâm, Sơn Trung, Thành Sơn (thuộc huyện Khánh Sơn); xã Cam An Bắc, Cam An Nam, Cam Hải Đông, Cam Hiệp Bắc, Cam

0