14/01/2018, 23:35

Bài tập tự luyện môn Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 25

Bài tập tự luyện môn Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 25 Bài tập môn Tiếng Việt lớp 1 là tài liệu tham khảo hay dành cho quý phụ huynh và quý thầy cô, nhằm giúp các em rèn luyện kỹ năng chính tả cũng như đặt ...

Bài tập tự luyện môn Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 25

là tài liệu tham khảo hay dành cho quý phụ huynh và quý thầy cô, nhằm giúp các em rèn luyện kỹ năng chính tả cũng như đặt từ và câu. Mời các bạn cùng tham khảo.

Bài tập ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1

Bài tập rèn luyện kĩ năng viết chính tả lớp 1

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

MÔN: TIẾNG VIỆT - tuần 25

Bài 1: Điền vào chỗ chấm

a. l hay n: cỏ …..on, ……on bia, kỉ …….iệm, …..ũng ……ịu, …..ung tung,

…u ….a ….u ….ống, ….ắc …..a …ắc….ư, …o ….ắng, ……ơ mơ.

b. ch hay tr: hình ….òn, tập .…ung, ….í tuệ, bút ….ì, nhà ….ọ, ….ật tự.

c. oat hay oăt: chỗ ng………, cánh q ……., lưu l………, hoạt b………

héo q………., què q………, l………. ch……….

d. oang hay oăng: vỡ h………., khăn q…………, q………… gánh

con h………., th………… th………….., q………. quật

Bài 2. Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống cho đúng

(xong, song): ……….. xuôi, …………cửa.

(lạ, nạ): …… lẫm, mặt …….., ……….mặt

(chung, trung): tập………., ………..quanh, …………tâm, …………kết

(năm, lăm): mười………., ngày mồng……….., ………ngón tay ngoan

(da, gia, ra): …..vào, …….đình, cặp……., lối……., …….. chủ.

Bài 3. Điền thêm phần còn thiếu của các câu sau:

- Lá lành đùm………………………………….

- Một con ngưạ đau………………………………..

- Được đằng chân,…………………………………

- Mềm nắn ……………………………………….

- Vỏ quýt dày…………………………………….

- Cơm lành………………………………………

Bài 4. Viết lại câu có chứa từ: (Viết hoa chữ cái đầu câu)

a. bạn bè:……………………………………………………………………..

b. vui chơi:……………………………………………………………………

c. phát biểu:…………………………………………………………………..

d. ở nhà:………………………………………………………………………

Bài 5. Sắp xếp các từ sau để thành câu đúng:

a. nhà, em, thường, ở, bố mẹ, giúp đỡ, quét nhà

………………………………………………………………………………..

b. em, ở trường, vui chơi, thường, bạn, cùng.

………………………………………………………………………………..

c. em, về nhà, tự học, bài tập, làm, và.

………………………………………………………………………………..

Bài 6. Nối đúng để thành câu:

Bè gỗ

 

có đầy rêu

Miệng em bé

 

đang xây dở

Ngôi nhà

 

chúm chím

Bể cá

 

thả trôi sông

Bài 7. Viết tiếp các câu sau để kể về lớp học của em:

- Lớp học của em có……………………………………………….

- Đến lớp em được…………………………………………………….

- Các bạn chơi đùa cùng nhau ………………………………………..

- Em rất thích…………………………………………………………

0