Bài tập tự luyện môn Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 25
Bài tập tự luyện môn Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 25 Bài tập môn Tiếng Việt lớp 1 là tài liệu tham khảo hay dành cho quý phụ huynh và quý thầy cô, nhằm giúp các em rèn luyện kỹ năng chính tả cũng như đặt ...
Bài tập tự luyện môn Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 25
là tài liệu tham khảo hay dành cho quý phụ huynh và quý thầy cô, nhằm giúp các em rèn luyện kỹ năng chính tả cũng như đặt từ và câu. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bài tập ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1
Bài tập rèn luyện kĩ năng viết chính tả lớp 1
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
MÔN: TIẾNG VIỆT - tuần 25
Bài 1: Điền vào chỗ chấm
a. l hay n: cỏ …..on, ……on bia, kỉ …….iệm, …..ũng ……ịu, …..ung tung,
…u ….a ….u ….ống, ….ắc …..a …ắc….ư, …o ….ắng, ……ơ mơ.
b. ch hay tr: hình ….òn, tập .…ung, ….í tuệ, bút ….ì, nhà ….ọ, ….ật tự.
c. oat hay oăt: chỗ ng………, cánh q ……., lưu l………, hoạt b………
héo q………., què q………, l………. ch……….
d. oang hay oăng: vỡ h………., khăn q…………, q………… gánh
con h………., th………… th………….., q………. quật
Bài 2. Điền từ trong ngoặc vào chỗ trống cho đúng
(xong, song): ……….. xuôi, …………cửa.
(lạ, nạ): …… lẫm, mặt …….., ……….mặt
(chung, trung): tập………., ………..quanh, …………tâm, …………kết
(năm, lăm): mười………., ngày mồng……….., ………ngón tay ngoan
(da, gia, ra): …..vào, …….đình, cặp……., lối……., …….. chủ.
Bài 3. Điền thêm phần còn thiếu của các câu sau:
- Lá lành đùm………………………………….
- Một con ngưạ đau………………………………..
- Được đằng chân,…………………………………
- Mềm nắn ……………………………………….
- Vỏ quýt dày…………………………………….
- Cơm lành………………………………………
Bài 4. Viết lại câu có chứa từ: (Viết hoa chữ cái đầu câu)
a. bạn bè:……………………………………………………………………..
b. vui chơi:……………………………………………………………………
c. phát biểu:…………………………………………………………………..
d. ở nhà:………………………………………………………………………
Bài 5. Sắp xếp các từ sau để thành câu đúng:
a. nhà, em, thường, ở, bố mẹ, giúp đỡ, quét nhà
………………………………………………………………………………..
b. em, ở trường, vui chơi, thường, bạn, cùng.
………………………………………………………………………………..
c. em, về nhà, tự học, bài tập, làm, và.
………………………………………………………………………………..
Bài 6. Nối đúng để thành câu:
Bè gỗ |
có đầy rêu |
|
Miệng em bé |
đang xây dở |
|
Ngôi nhà |
chúm chím |
|
Bể cá |
thả trôi sông |
Bài 7. Viết tiếp các câu sau để kể về lớp học của em:
- Lớp học của em có……………………………………………….
- Đến lớp em được…………………………………………………….
- Các bạn chơi đùa cùng nhau ………………………………………..
- Em rất thích…………………………………………………………