06/05/2018, 15:53

Bài tập trắc nghiệm Sinh 8 Bài 29: Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân

Câu 1. Trong ống tiêu hoá của người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng thuộc về bộ phận nào ? A. Dạ dày B. Ruột non C. Ruột già D. Thực quản Câu 2. Đặc điểm nào của ruột non giúp chúng tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng ? A. Hệ thống mao ...

Câu 1. Trong ống tiêu hoá của người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng thuộc về bộ phận nào ?

A. Dạ dày      B. Ruột non

C. Ruột già      D. Thực quản

Câu 2. Đặc điểm nào của ruột non giúp chúng tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng ?

A. Hệ thống mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng lông ruột

B. Lớp niêm mạc gấp nếp, trên đó là các mào với lông ruột dày đặc giúp làm tăng diện tích bề mặt ruột non lên

C. Kích thước rất dài (2,8 – 3 mét)

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 3. Có khoảng bao nhiêu phần trăm lipit được vận chuyển theo con đường máu ?

A. 70%      B. 40%

C. 30%      D. 50%

Câu 4. Loại vitamin nào dưới đây được vận chuyển theo con đường bạch huyết về tim ?

A. Vitamin B1

B. Vitamin E

C. Vitamin C

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 5. Tại ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây ?

A. Hấp thụ lại nước

B. Tiêu hoá thức ăn

C. Hấp thụ chất dinh dưỡng

D. Nghiền nát thức ăn

Câu 6. Nếu qua hệ tiêu hoá, chất độc bị hấp thụ vào con đường máu thì chúng sẽ bị khử tại đâu ?

A. Tim      B. Dạ dày

C. Thận      D. Gan

Câu 7. Chất nào dưới đây được hấp thụ từ ruột non và vận chuyển theo đường máu về tim ?

A. Axit béo

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Glucôzơ

D. Vitamin C

Câu 8. Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào quá trình thải phân khi đại tiện ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Cơ chéo bụng ngoài

C. Cơ vòng hậu môn

D. Cơ nhị đầu

Câu 9. Vai trò chủ yếu của ruột già là gì ?

A. Thải phân và hấp thụ đường

B. Tiêu hoá thức ăn và thải phân

C. Hấp thụ nước và thải phân

D. Tiêu hoá thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng

Câu 10. Các chất dinh dưỡng được hấp thụ qua đường máu sẽ đổ về đâu trước khi về tim ?

A. Tĩnh mạch chủ dưới

B. Tĩnh mạch cảnh trong

C. Tĩnh mạch chủ trên

D. Tĩnh mạch cảnh ngoài

Đáp án

1. B 2. D 3. C 4. B 5. A
6. D 7. B 8. D 9. C 10. A

Tham khảo các Bài tập trắc nghiệm Sinh lớp 8

0