Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử 9 - Bài 22 có đáp án Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9 - Bài 22 gồm 30 câu hỏi ...
Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9 - Bài 22
gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm nhằm kiểm tra kiến thức của học sinh. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Việt Nam trong những năm 1939 - 1945
Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 và sự thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hoà
Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Cao trào cách mạng tiến tới tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
Câu 1. Tháng 6/1941 tình hình thế giới diễn ra sự kiện gì?
a. Chiến tranh thế giới bùng nổ.
b. Phát xít Đức tận công Liên Xô.
c. Phát xít Đức tấn công Pháp.
d. Phát xít Đức tấn công Bỉ, Hà Lan.
Câu 2. Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc về nước sau bao nhiêu năm xa cách?
a. 15 năm.
b. 20 năm.
c. 25 năm.
d. 30 năm.
Câu 3. Nhà thơ Tố Hữu viết: “Ba mươi năm chân bước không mỏi - Mà đến bây giờ mới tới nơi"
Đó là hai câu thơ nói về quá trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc và đến khi Người quay về Tổ quốc. Vậy Nguyễn Ái Quốc về nước vào ngày tháng năm nào? Ở đâu?.
a. Ngày 25/1/1941, tại Pác Bó - Cao Bằng.
b. Ngày 28/1/1941, tại Tân Trào - Tuyên Quang.
c. Ngày 28/1/1941, tại Pác Bó - Cao Bằng.
d. Ngày 28/2/1941, tại Hà Nội.
Câu 4. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần thư VIII tổ chức tại đâu?
a. Pác Bó (Cao Bằng)
b. Bắc Cạn
c. Bắc Sơn (Lạng sơn)
d. Tân Trào (Tuyên Quang)
Câu 5. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần thứ VIII tổ chức trong khoảng thời gian nào?
a. Từ 10-15/5/1941
b. Từ 10-19/5/1941
c. Từ 10-25 /5/1941
d. Từ 10-29/5/1941
Câu 6. Từ 15 đến 19/ 5/1941, ở Việt Nam đã diễn ra sự kiện lịch sử cơ bản nào?
a. Hội nghị lần thứ VII của BCH Trung ương Đảng.
b. Nguyễn Ái Quốc mới về nước.
c. Quá trình diễn ra Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ VIII.
d. a và c đúng.
Câu 7. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần thứ VIII đã xác định mâu thuẫn cơ bản trong lòng xã hội Việt Nam là gì?
a. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với thực dân Pháp.
b. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với phát xít Pháp-Nhật.
c. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với thực dân Pháp và phong kiến tay sai.
d. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với phát xít Nhật và phong kiến tay sai.
Câu 8. Tại Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần VIII, Hội nghị đã chủ trương thành lập mặt trận nào?
a. Mặt trận Liên Việt.
b. Mặt trận Đồng minh.
c. Việt Nam độc lập đồng minh (gọi tắt là Việt Minh).
d. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương
Câu 9. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần thứ VIII quyết định tạm gác khẩu hiệu nào?
a. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc và Việt gian chia cho dân cày nghèo”
b. “Đánh đổ địa chủ, chia ruộng đất cho dân cày”.
c. “Giảm tô, giảm tức chia lại ruộng công”.
d. Thực hiện “Người cày có ruộng”.
Câu 10. “Liên hiệp hết thảy với các giới đồng bào yêu nước, không phân biệt giàu nghèo, già trẻ gái trai, không phân biệt tôn giáo và xu hướng chính trị, để cùng nhau mưu cuộc dân tộc giải phóng và sinh tồn”, đó là chủ trương cua Đảng Cộng sản Đông Dương khi thành lập:
a. Mặt trận Dân tộc thống nhất Đông Dương.
b. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
c. Mặt trận Dân chủ thống nhất Đông Dương.
d. Các tổ chức quần chúng (Hội cứu quốc) của mặt trận Việt Minh.
Câu 11. Mặt trận Việt Minh chính thức thành lập ngày nào?
a. 10/5/1941
b. 15/5/1941
c. 19/5/1941
d. 29/5/1941
Câu 12. Vai trò của Mặt trận Việt Minh được thể hiện trong thời kỳ nào?
a. 1930-1931
b. 1936-1939
c. 1939-1941
d. 1941-1945
Câu 13. Đội du kích đầu tiên của cách mạng Việt Nam là gì?
a. Đội du kích Bắc Sơn.
b. Đội du kích Ba Tơ.
c. Đội du kích Võ Nhai.
d. Đội du kích Đình Bảng.
Câu 14. Tỉnh nào được coi là nơi thí điểm cuộc vận động xây dựng các hội cứu quốc trong Mặt trận Việt Minh?
a. Cao Bằng
b. Bắc Cạn.
c. Lạng sơn
d. Hà Giang.
Câu 15. Đội du kích Bắc Sơn - Võ Nhai hợp nhất với đội du kích Thái Nguyên thành:
a. Việt Nam giải phóng quân.
b. Cứu quốc quân.
c. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
d. Quân đội nhân dân.
Câu 16. Đội Cứu quốc quân ra đời đó là sự hợp nhất giữa:
a. Đội du kích Bắc Sơn và đội du kích Ba Tơ
b. Đội du kích Bậc Sơn và đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
c. Đội du kích Bắc Sơn và đội Việt Nam giải phóng quân
d. Đội du kích Bắc Sơn và đội du kích Thái Nguyên
Câu 17. Bản chỉ thị “Sửa soạn khởi nghĩa” và kêu gọi nhận dân “sắm vũ khí đuổi thù chung” là của:
a. Ban chấp hành Đảng Cộng sản Đông Dương
b. Hồ Chí Minh
c. Tổng bộ Việt Minh
d. Cứu quốc quân
Câu 18. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập ngày tháng năm nào?
a. 22/12/1941.
b.22/12/1942.
c. 22/12/1943.
d.22/12/1944.
Câu 19. Nhiều tờ báo của Đảng và Mặt trận Việt Minh đã xuất bản là:
a. Tiền phong, Dân chúng, Lao động
b. Bạn dân, Tin tức
c. Thanh niên, Nhành lúa
d. Cờ giải phỏng, Chặt xiềng, Cứu quốc, Việt Nam độc lập...
Câu 20. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân do ai làm đội trưởng, lúc mới thành lập có bao nhiêu người?
a. Do đồng chí Võ Nguyên Giáp làm đội trưởng có 36 người
b. Do đồng chí Trường Chinh làm đội trưởng có 34 người
c. Do đồng chí Phạm Hùng làm đội trưởng có 35 người
d. Do đồng chí Hoàng Sâm làm đội trưởng có 34 người
Câu 21. Nguyên nhân Nhật tiến hành đảo chính lật đổ Pháp vào đêm 9/3/1945?
a. Nhật đang khốn đốn trước các đòn tấn công dồn dập của Anh, Mĩ, phe phát xít đang thua to
b. Ở Đông Dương, thực dân Pháp đang ráo riết hoạt động chờ đội quân Đồng minh.
c. Để độc chiếm Đông Dương.
d. Cả ba ý kiến trên.
Câu 22. Hãy điền các từ còn thiếu vào đoạn văn sau đây :
“Sự……….. này có khác chi một cái bộc chứa chất bên trong biết bao vi trùng và máu mủ, chỉ chờ dịp chín mõm là vỡ tung ra”.
a. cấu kết
b. kết hợp
c. hoà hợp
d. hoà hoãn
Câu 23. Nhật đảo chính Pháp vào thời điểm nào sau đây?
a. Trưa mồng 9/3/1945.
b. Sáng mồng 9/3/1945.
c. Ngày 9/3/1945.
d. Đêm mồng 9/3/1945.
Câu 24. Khi Nhật đảo chính Pháp, Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp và nhận định tình hình như thế nào?
a. Cuộc đảo chính Nhật-Pháp gây ra một cuộc khủng hoảng chính trị đối với Nhật, làm cho tình thế cách mạng xuất hiện.
b. Ra chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
c. Pháp sẽ ra sức chống lại Nhật để độc quyền chiếm Đông Dương.
d. Nhật là kẻ thù chủ yếu của nhân dân Đông Dương.
Câu 25. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” là của:
a. Tổng bộ Việt Minh.
b. Hồ Chí Minh.
c. Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
d. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
Câu 26. Khi Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng họp hội nghị mở rộng nhận định kẻ thù chính cụ thể trước mắt của nhân dân Đông Dương lúc này là ai?
a. Thực dân Pháp.
b. Phát xít Nhật.
c. Phát xít Pháp - Nhật.
d. Phát xít Nhật và phong kiến nhà Nguyễn.
Câu 27. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng mở rộng đã quyết định:
a. Kêu gọi sửa soạn khởi nghĩa.
b. Kêu gọi đứng dậy khởi nghĩa.
c. Phát động một cao trào “Kháng Nhật cứu nước”.
d. Khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 28. Sau đêm 9/3/1945 khẩu hiệu mà Đảng Cộng sản Đông Dương sử dụng là gì?
a. “Diệt phát xít Nhật”.
b. “Chống phát xít, chống chiến tranh”.
c. “Phá kho thóc Nhật, giải quyết nạn đói”.
d. “Tự do, cơm áo, hòa bình”.
Câu 29. Hội nghị quân sự Bắc Kì (15/4/1945) quyết định những vấn đề gì?
a. Thành lập đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
b. Thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam.
c. Thống nhất các lực lượng vũ trang thành Việt Nam giải phóng quân.
d. Thành lập Khu giải phóng Việt Bắc.
Câu 30. Nối niên đại ở cột A với sự kiện ở cột B
A |
B |
1. 28/1/1941 2. 9/3/1945 3. 15/4/1945 4. 10-19/5/1945 5. 22/12/1944 6. 7/5/1944 7. 19/5/1941 |
a. Hội nghị BCH Trung ương Đảng lần thứ VIII. b. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng, quân thành lập. c. Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc về nước. d. Việt Minh ra chỉ thị “Sắm vũ khí đuổi thù chung”. e. Mặt trận Việt Minh thành lập. f. Nhật đảo chính Pháp. g. Thống nhất các lực lượng vũ trang thành lập Việt Nam giải phóng quân. |
ĐÁP ÁN
1.b 2.d 3.c 4.a 5.b 6.c 7.b 8.c 9.b 10.d
11.c 12.d 13.a 14.a 15.b 16.c 17.c 18.d 19.d 20.d
21.c 22.d 23.d 24.d 25.c 26.b 27.c 28.c 29.c
30.(1.c, 2.f, 3.g, 4.a, 5.b, 6.d, 7.e)