Bài tập trắc nghiệm Hóa 11 Bài 14: Bài thực hành 2: Tính chất của một số hợp chất nitơ, photpho
Chương 2: Nitơ - Photpho Câu 1: Người ta thu đầy khí X rồi nút bình bằng nút cao su có cắm một ống thủy tinh vuốt nhọn (hình bên). Sau đó cho đầu ống thủy tinh vào trong một chậu nước có phenolphlatein thấy các tia nước màu hồng bắn mạnh trong bình. Khí X là A. ...
Chương 2: Nitơ - Photpho
Câu 1: Người ta thu đầy khí X rồi nút bình bằng nút cao su có cắm một ống thủy tinh vuốt nhọn (hình bên). Sau đó cho đầu ống thủy tinh vào trong một chậu nước có phenolphlatein thấy các tia nước màu hồng bắn mạnh trong bình. Khí X là
A. HCl. B. O2. C. N2. D. NH3.
Câu 2: Để điều chế chất X trong phòng thí nghiệm người ta cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với muối Y, trong bình cầu có cổ cong (hình dưới). Bình cầu dùng để thu chất X được làm lạnh bằng nước đủ.
X có thể là chất nào trong các chất sau:
A. HNO3. B. H2S. C. HBr. D. HI.
Câu 3: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác khí X tác dụng với dung dịch NaOH thì có mùi khai thoát ra. Chất X là
A. amophot. B. amoni nitrat. C. urê. D. natri nitrat.
Câu 4: Trong mỗi chén sứ X, Y, Z đựng 1 loại muối nitrat. Nung các chén ở nhiệt độ cao trong không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau khi lam nguội chaens nhận thấy : trong chén X không còn lại dấu vết gì, trong chén Y còn lại chất rắn màu trắng, trong chén Z còn lại chất rắn màu đen tan trong dung dịch HCl tạo dung dịch có màu lam. Các muối nitrat lần lượt là
A. NH4NO3, Zn(NO3)2, AgNO3. B. Hg(NO3)2 , Ca(NO3)2, Fe(NO3)2 .
C. NH4NO3, NaNO3, Cu(NO3)2. D. NH4NO3, KNO3, Fe(NO3)2 .
Đáp án
1 | D | 2 | A | 3 | B | 4 | C |