24/06/2018, 00:17

Bài tập trắc nghiệm - chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật ( có đáp án)

tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm cơ bản trong chuyên đề trao đổi vật chất và năng lượng ở thực vật Bài tập tự luận tổng hợp chuyển hóa vật chất và ...

tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm cơ bản trong chuyên đề trao đổi vật chất và năng lượng ở thực vật

  • Bài tập tự luận tổng hợp chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật ( có lời giải chi tiết) - phần 2
  • Bài tập tự luận tổng hợp chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật ( có lời giải chi tiết) - phần 1

Xem thêm: Chuyên đề 1 : Chuyển hoá vật chất và năng lượng

Chọn phương án đúng hoặc đúng nhất trong mỗi câu sau.

1. Thế nước của cơ quan nào trong cây là thấp nhất ?

A. Các lông hút ở rễ.                    

B. Các mạch gỗ ở thân,

C. Lá cây.                                        

D. Cành cây.

2. Sự hút khoáng thụ động của tế bào phụ thuộc vào

A.hoạt động trao đổi chất.

B. chênh lệch nồng độ ion.

C. cung cấp năng lượng.                                

D. hoạt động thẩm thấu

3. Sự xâm nhập chất khoáng chủ động của tế bào phụ thuộc vào

A. gradient nồng độ chất tan.                    

B. hiệu điện thế màng.

C. trao đổi chất của tế bào.                      

D. tham gia của năng lượng.

4. Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với số lượng nhỏ, nhưng có vai trò quan trọng, vì

A. chúng cần cho một sô pha sinh trưởng.

B. chúng được tích luỹ trong hạt.

C. chúng tham gia vào hoạt động chính của các enzim.

D. chúng có trong cấu trúc của tất cả bào quan.

5. Ở nốt sần của cây họ Đậu, các vi khuẩn cố định nitơ lấy ở cây chủ

A. ôxi                             B. cacbohiđrat.                                

C. nitrat.                       D. prôtêin

6. Công thức biểu thị sự cố định nitơ tự do là

A. (N_2 +3H_2 -> 2NH_3).

B. (2NH_3 -> N_2 + 3H_2)

C. (2NH_4^+ -> 2O_2 + 8e^- -> N_2 + 4H_2O).

D. (glucôzơ + 2N_2 —> axit amin)

7. Quá trình cô định nitơ ở các vi khuẩn cô định nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim

A. đêcacboxilaza                                       B. đêaminaza.

C. nitrôgenaza.                                         D. perôxiđaza.

8. Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên (C_6H_{12}O_6) ở cây mía là 

A. pha sáng.                               B. chu trình Canvin  

C.chu trình CAM.                         D. pha tối.

9. Một cây (C_3) và một cây (C_4) được đặt trong cùng một chuông thuỷ tinh kín dưới ánh sáng. Nồng độ (CO_2) thay đổi thế nào trong chuông ?

A. Không thay đổi.

B. Giảm đến điểm bù của cây (C_3).

C. Giảm đến điểm bù của cây (C_4).

D. Nồng độ (CO_2) tăng.

10. Thực vật chịu hạn mất một lượng nước tối thiểu vì

A. sử dụng con đường quang hợp (C_3)

B. giảm độ dày của lớp cutin ở lá.

C. vòng đai Caspari phát triển giữa lá và cành.

D. sử dụng con đường quang hợp CAM.

11. Khi nhiệt độ cao và lượng ôxi hoà tan cao hơn lượng (CO_2) trong lục lạp, sự tăng trưởng không giảm ở cây

A. lúa mì.                              B. dưa hấu.                    

C. hướng dương.                    D. mía.            

E. cây lúa

12. Nơi nước và chất khoáng hoà tan phải đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là

A. khí khống.                             B. tế bào biểu bì.              

C. tế bào nội bì.                         D. tế bào nhu mô vỏ.

E. tế bào lông hút

13. Trong trường hợp nào sau đây các tế bào bị trương nước ?

A. Đưa cây ra ngoài sáng                 B. Bón phân cho cây.

C.Tưới nước cho cây.                        D. Đưa cây vào trong tối.

E. Tưởi nước mặn cho cây.

14. Nồng độ (Ca^{2+})trong cây là 0,3%, trong đất là 0,1 %. Cây sẽ nhận (Ca^{2+})bằng cách

A. hấp thụ thụ động.                  B. hấp thụ chủ động.

C. khuếch tán.                           D. thẩm thấu.

15. Quá trình khử (NO_3 (NO_3^-> NH_4^+)

A. thực hiện ở trong cây.

B. là quá trình ôxi hoá nitơ trong không khí.

C. thực hiện nhờ enzim nitrôgenaza.

D. bao gồm phản ứng khử (NO_2^-)thành (NO_3^-)

16. Khi lá cây bị vàng do thiếu chất diệp lục, có thể chọn nhóm các nguyên tố khoáng thích hợp để bón cho cây là

A. P, K, Fe                       B. N, Mg, Fe.

C. P, K, Mn.                     D. S, P, K. E. N, K, Mn.

17. Câu nào sau đây không đúng với tính chất của chất diệp lục ?

A. Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và cuối của ánh sáng nhìn thấy.

B. Có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác.

C. Khi được chiếu sáng có thể phát huỳnh quang.

D. Màu lục liên quan trực tiếp đến quang hợp.

18. Pha sáng của quang hợp sẽ cung cấp cho chu trình Canvin

A. năng lượng ánh sáng.                              

B. (H_2O).

C. (CO_2).                                                  

D. ATP và NADPH.

19. Ti thể và lục lạp đều

A. tổng hợp ATP.                                  

B. khử NAD+ thành NADH

C. lấy electron từ (H_2O).                    

D. giải phóng (O_2).

20. Trong quang hợp, các nguyên tử ôxi củaCO2cuối cùng sẽ có mặt ở

A. (O_2) thải ra.                                       B. glucôzơ.

C. (O_2) và glucôzơ.                               D. glucôzơ và (H_2O)

21. Ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp là

A. xanh lục và vàng.                            B. vàng và xanh tím.

C. xanh lơ và đỏ.                                D. da cam và đỏ.

E. đỏ và xanh tím.

22. Phần lớn các chất hữu cơ của thực vật được tạo thành từ

A. (H_2O)                                    B. các chất khoáng,

C. (CO_2).                                   D.nitơ.

23. Vì sao thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3 ?

A. Vì tận dụng được nồng độ (CO_2)

B. Vì nhu cầu nước thấp.

C. Vì tận dụng được ánh sáng cao.

D. Vì không có hô hấp sáng.

ĐÁP ÁN

1

C

11

D

21

E

2

B

12

C

22

C

3

D

13

D

23

D

4

C

14

B

 

 

5

B

15

A

 

 

6

A

16

B

 

 

7

C

17

D

 

 

8

B

18

D

 

 

9

C

19

A

 

 

10

D

20

B

 

 

1 C 11 D 21 E
2 B 12 C 22 C
3 D 13 D 23 D
4 C 14 B    
5 B 15 A    
6 A 16 B    
7 C 17 D    
8 B 18 D    
9 C 19 A    
10 D 20 B    

Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Sinh lớp 11 - Xem ngay

0