25/04/2018, 17:59

Bài tập trắc nghiệm 4.6, 4.7, 4.8, 4.9, 4.10 trang 38 Sách bài tập Hóa 10: 4.6.Cho sơ đồ phản ứng sau...

4.6.Cho sơ đồ phản ứng sau . Bài tập trắc nghiệm 4.6, 4.7, 4.8, 4.9, 4.10 trang 38 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10 – BÀI 17. PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ 4.6.Cho sơ đồ phản ứng sau : (H_2S + KMnO_4 + H_2SO_4{(loãng)} H_2O + S + MnSO_4 + K_2SO_4) Hệ số của các chất tham gia trong PTHH của phản ...

4.6.Cho sơ đồ phản ứng sau . Bài tập trắc nghiệm 4.6, 4.7, 4.8, 4.9, 4.10 trang 38 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10 – BÀI 17. PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ

4.6.Cho sơ đồ phản ứng sau :

(H_2S + KMnO_4 + H_2SO_4{(loãng)} H_2O + S + MnSO_4 + K_2SO_4)

Hệ số của các chất tham gia trong PTHH của phản ứng trên lần lượt là

A. 3,2, 5                                                         B. 5,2, 3.

C. 2, 2, 5.                                                       D. 5, 2, 4.

4.7. Cho dãy các chất và ion : (Zn, ZnO, Fe, FeO, S, SO_2, SO_3, N_2, HBr, Cu^{2+}, Br^-)  Số chất và ion có cả tính oxi hoá và tính khử là

A. 7                               B. 5                                      

C. 4                               D. 6

4.8.Cho các phản ứng sau :

(egin{array}{l}
left( a ight),4HCl + Pb{O_2} o PbC{l_2} + C{l_2} + 2{H_2}O
left( b ight),HCl + N{H_4}HC{O_3} o N{H_4}Cl + C{O_2} + {H_2}O
left( c ight),2HCl + 2HN{O_3} o 2N{O_2} + C{l_2} + 2{H_2}O
left( d ight),2HCl + Zn o ZnC{l_2} + {H_2}
end{array})

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là

A.2                                                                 B. 3.

C. 1.                                                               D. 4.

4.9. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa (H_2SO_4) loãng và (NaNO_3), vai trò của (NaNO_3) trong phản ứng là

A. chất xúc tác.                                               C. môi trường.

B. Chất oxi hóa                                               D. chất khử

4.10. Cho các phản ứng :

Phản ứng oxi hoá – khử là

A. 1, 2, 3,4,5.                                                    B. 1,2,3.

C. 1,2, 3,4.                                                        D. 1,4.

ĐÁP ÁN

4.6

4.7

4.8

4.9

4.10

B

B

A

B

C

0