Bài tập trắc nghiệm 4.6, 4.7, 4.8, 4.9, 4.10 trang 38 Sách bài tập Hóa 10: 4.6.Cho sơ đồ phản ứng sau...
4.6.Cho sơ đồ phản ứng sau . Bài tập trắc nghiệm 4.6, 4.7, 4.8, 4.9, 4.10 trang 38 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10 – BÀI 17. PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ 4.6.Cho sơ đồ phản ứng sau : (H_2S + KMnO_4 + H_2SO_4{(loãng)} H_2O + S + MnSO_4 + K_2SO_4) Hệ số của các chất tham gia trong PTHH của phản ...
4.6.Cho sơ đồ phản ứng sau :
(H_2S + KMnO_4 + H_2SO_4{(loãng)} H_2O + S + MnSO_4 + K_2SO_4)
Hệ số của các chất tham gia trong PTHH của phản ứng trên lần lượt là
A. 3,2, 5 B. 5,2, 3.
C. 2, 2, 5. D. 5, 2, 4.
4.7. Cho dãy các chất và ion : (Zn, ZnO, Fe, FeO, S, SO_2, SO_3, N_2, HBr, Cu^{2+}, Br^-) Số chất và ion có cả tính oxi hoá và tính khử là
A. 7 B. 5
C. 4 D. 6
4.8.Cho các phản ứng sau :
(egin{array}{l}
left( a
ight),4HCl + Pb{O_2} o PbC{l_2} + C{l_2} + 2{H_2}O
left( b
ight),HCl + N{H_4}HC{O_3} o N{H_4}Cl + C{O_2} + {H_2}O
left( c
ight),2HCl + 2HN{O_3} o 2N{O_2} + C{l_2} + 2{H_2}O
left( d
ight),2HCl + Zn o ZnC{l_2} + {H_2}
end{array})
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A.2 B. 3.
C. 1. D. 4.
4.9. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa (H_2SO_4) loãng và (NaNO_3), vai trò của (NaNO_3) trong phản ứng là
A. chất xúc tác. C. môi trường.
B. Chất oxi hóa D. chất khử
4.10. Cho các phản ứng :
Phản ứng oxi hoá – khử là
A. 1, 2, 3,4,5. B. 1,2,3.
C. 1,2, 3,4. D. 1,4.
ĐÁP ÁN
4.6 |
4.7 |
4.8 |
4.9 |
4.10 |
B |
B |
A |
B |
C |