Bài tập trắc nghiệm 18,19, 20, 21, 22 trang 42 Sách bài tập (SBT) Sinh học 11
18. Trong cơ thể, các hệ nào sau đây có vai trò chủ yêu điêu chinh hoạt động của các hệ khác ? A. Hệ tim mạch và hệ cơ. B. Hệ thần kinh và hệ nội tiết ...
18. Trong cơ thể, các hệ nào sau đây có vai trò chủ yêu điêu chinh hoạt động của các hệ khác ? A. Hệ tim mạch và hệ cơ. B. Hệ thần kinh và hệ nội tiết
18. Trong cơ thể, các hệ nào sau đây có vai trò chủ yếu điều chỉnh hoạt động của các hệ khác ?
A. Hệ tim mạch và hệ cơ.
B. Hệ thần kinh và hệ nội tiết
C. Hệ bạch huyết và hệ da.
D. Hệ bạch huyết và hệ nội tiết.
E. Da và hệ thần kinh.
19. Mọi tế bào trong cơ thể người đều tiếp xúc với môi trường trong chứa
A. máu. B. mô liên kết.
C. dịch gian bào. D. chất nền.
E. các màng nhầy.
20. Khắng định nào sau đây minh hoạ tốt nhất cân bằng nội mô:
A. Hầu hết người trưởng thành cao 1,5m đến 1,8m.
B. Phổi và ruột non đều có diện tích bề mặt trao đổi rộng
C. Khi nồng độ muối của máu tăng lên, thận phải thải ra nhiêu muối hơn.
D. Mọi tế bào của cơ thể có cùng một kích cỡ giốn2 nhau
E. Khi lượng ôxi trong máu giảm, ta cảm thấy đầu lâng lâng.
21. Hô hấp ở cá đạt hiệu quả cao mặc dù hàm lượng ôxi hoà tan trong nước thấp vì :
A. dòng nước hầu như chảy qua mang liên tục.
B. các lá mang có nhiều phiến mang chứa mạng lưới mao quan dày đặc làm tăng bề mặt trao đổi khí.
C. máu chảy song song và ngược chiều với dòng nước chảy qua các phiến mang.
D. cả A, B và C.
22. Hô hấp ở chim đạt hiệu quả cao vì
A. có thêm các túi khí làm tăng bề mặt trao đổi khí.
B. có dòng khí liên tục chuyển qua các ống khí trong phổi từ sau ra trước nhờ sự co dãn của hệ thống túi khí khi các cơ hô hấp co dãn.
C. trong phổi không có khí đọng như ở phổi thú.
D. chỉ có A và B.
E. chỉ có B và C.
ĐÁP ÁN
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
B |
C |
C |
D |
D |