Bài tập Toán lớp 5: Dạng Toán Tìm x và Tính nhanh
Bài tập Toán lớp 5: Dạng Toán Tìm x và Tính nhanh Bài tập Tính nhanh và Tìm X lớp 5 Bài tập Toán lớp 5: Dạng Toán tìm x và tính nhanh Bài tập Toán lớp 5: Dạng Toán tìm X và tính nhanh được VnDoc sưu ...
Bài tập Toán lớp 5: Dạng Toán Tìm x và Tính nhanh
Bài tập Toán lớp 5: Dạng Toán tìm x và tính nhanh
Bài tập Toán lớp 5: Dạng Toán tìm X và tính nhanh được VnDoc sưu tầm và tổng hợp giúp các học sinh luyện tập các dạng bài tính nhanh, tìm x với các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số, số thập phân. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh tự củng cố kiến thức, luyện tập giải bài tập Toán lớp 5, cũng như giúp các thầy cô có thêm tư liệu ra đề luyện tập cho học sinh. Mời các em cùng các thầy cô tham khảo.
Giải bài tập SGK Toán lớp 5
Bài tập Toán nâng cao lớp 5
Bài tập Toán lớp 5: Các bài toán dùng chữ thay số
Bài tập Toán lớp 5: Tìm chữ số tận cùng của một tích
Dạng Toán tính nhanh
1. Tính nhanh
a) 6,28 x 18,24 + 18,24 x 3,72 b) 35,7 x 99 + 35 + 0,7 c) 17,34 x 99 + 18 – 0,66 |
d) 0,9 x 95 + 1,8 x2 + 0,9 e) 0,25 x 611,7 x 40 g) 37,2 x 101 – 37 – 0,2 |
2. Tính nhanh
a) (100 + 67) x 67 + (200 – 33) x 33 b) 45,651 x 73 + 45,651 x 20 + 45,651 x 7 c) 14,2 x 30 + 14,2 x 57 + 14,2 x 13 d) 72 + 36 x2 + 24 x 3 + 18 x 4 + 12 x 6 + 168 e) (8,27 + 7,16 + 9,333) – (7,27 + 6,16 + 8,33) |
g) 1,5 + 2,5 + 3,5 + 4,5 +… + 8,5 h) 7,63 x 12,47 + 12,47 x 2,37 i) 37,2 x 101 – 37 – 0,2 k) 112,37 x 4,29 – 4,29 x 12,37 l) 17,4 x 52 + 57 x 17,4 – 17,4 x 9 |
3. Tính nhanh
a) 12,7 + 12,7 + 12,7 + 12,7 x 8 – 12,7 b) 81,3 x 99 + 82 – 0,7 c) (100 + 42) x 42 + (200 – 58) x 58 d) 17,8 x 99 + 17 + 0,8 |
e) 103,7 x 101 – 103 – 0,7 g) 124 x 76 + 12 x 248 h) 12,48 x 3,47 – 3,47 x 2,48 i) 128 x 68 + 16 x 256 |
4. Tính nhanh
a) 12,48 x 3,47 – 3,47 x 2,48 b) 128 x 68 + 16 x 256 c) (7,29 + 9,34 + 8,27) – (7,34 + 6,27 + 5,29) d) 45,7 x 101 – 45,7 |
e) 95,72 x 3,57 + 3,57 x 4,28 g) (200 - 58) x 58 + (100 + 42) x 42 h) 50 – 51 + 40 – 41 + 30 – 31 + 60 i) 28 + 62 x a x ( a x 1 – a : 1) + 28 x 8 + 28 |
Dạng Toán Tìm X
1. Tìm X
a) 5 x (4 + 6 x X) = 290 b) X x 3,7 + X x 6,3 = 120 c) (15 x 24 – X) : 0,25 = 100 : 1/4 |
d) 128 x X – 12 x X – 16 x X = 5208000 e) 5 x X + 3,75 x X + 1,25 x X = 20 g) (84,6 – 2 x X) : 3,02 = 5,1 |
2. Tìm X
a) 7,2 : 2,4 x X = 4,5 b) 9,15 x X + 2,85 x X = 48 c) (X x 3 + 4) : 5 = 8 d) (15 x 28 – X) : 2/5 = 200 : 0,4 |
e) X x 4,8 + 5,2 x X = 160 g) 7 x (8 + 2 x X) = 210 h) X x 5,6 + 4,4 x X =130 i) (X – 12) x 17 : 11 = 51 k) 9,15 x X + 2,85 x X = 48 |
3. Tìm X
a) (X x 7 + 8) : 5 = 10 b) (X + 5) x 19 : 13 = 57 c) 4 x (36 – 4 x X) = 64 d) 7,6 : 1,9 x X = 3,2 e) (X : 2 + 50) : 5 = 12 |
g) 280 : (7 + 3 x X) = 4 h) 6 x (28 – 8 x X) = 72 i) (X – 15 ) x 3 : 12 = 6 k) (X : 4 + 6) x 7 = 70 l) 5 x (7 + 3 x X) = 140 |
4. Tìm X
a) X x 17,7 – 7,7 x X = 177 b) 9 x (12 – 2 x X) = 54 c) X x 3,9 + X x 0,1 = 16 d) 1,23 : X – 0,45 : X = 1,5 e) (X - 1/3) x 5/3 = 14/27 - 3/9 l) (12 x 15 – X) x 1/4 = 120 x 1/4 |
g) 17/5 : X = 34/5 : 4/3 h) X : 4/5 = 25/8 : 5/4 i) (X x 0,25 + 2012) x 2013 = (50 + 2012) x 2013 k) (X - 1/2) x 5/3 = 7/4 - 1/2 |