15/01/2018, 15:12

Bài tập Toán lớp 3: Cộng trừ số có ba chữ số

Bài tập Toán lớp 3: Cộng trừ số có ba chữ số Bài tập Toán lớp 3 Bài tập Toán lớp 3 được VnDoc sưu tầm, tổng hợp cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố các kiến thức về dạng toán cộng trừ số có ...

Bài tập Toán lớp 3: Cộng trừ số có ba chữ số

Bài tập Toán lớp 3

được VnDoc sưu tầm, tổng hợp cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố các kiến thức về dạng toán cộng trừ số có ba chữ số. Mời các thầy cô cùng các bậc phụ huynh tham khảo cho các con ôn luyện.

CHUYÊN ĐỀ TOÁN 3

CỘNG TRỪ SỐ CÓ BA CHỮ SỐ

Họ tên:..................................................................................Lớp: .................Ngày.........................

I. Kiến thức cần nhớ

276 + 143 = ?

Đặt phép tính

  • 6 cộng 3 bằng 9 viết 9.
  • 7 cộng 4 bằng 11, viết 1 nhớ 1.
  • 2 cộng 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4, viết 4.

728 - 253 = ?

  • Đặt phép tính
  • 8 trừ 3 bằng 5 viết 5.
  • 2 không trừ được 5, lấy 12 trừ 5 bằng 7, viết 7 nhớ 1.
  • 2 thêm 1 bằng 3, 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.

II. Bài luyện tập

Bài 1.1. Đặt tính rồi tính:

a) 356 + 123             b) 415 + 307                         c) 478 + 113

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

d) 376 - 134              e) 472 - 247                            g) 518 – 125

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

Bài 1.2. Viết các số: 637, 964, 751, 402, 317, 228.

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

Bài 1.3. Điền số thích hợp vào ô trống:

Cộng trừ số có ba chữ số

Cộng trừ số có ba chữ số

Bài 1.4. Nhà bạn Hà nuôi một đàn vịt. Sau khi mẹ bạn Hà bán đi 20 con vịt thì còn lại 180 con vịt. Hỏi lúc đầu nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con vịt?

Bài 1.5. Khối lớp ba có 345 học sinh, khối lớp bốn có ít hơn khối lớp ba là 24 học sinh. Hỏi khối lớp bốn có bao nhiêu học sinh?

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

Bài 1.6. Tìm x:

a) x + 125 = 575                                  b) x – 18 = 152

c) 297 - x = 102                                   d) 45 + x = 246 + 154

Bài 1.7. Hai chú sâu tinh nghịch thi nhau thổi bóng trong khoảng thời gian bằng nhau. Chú màu vàng thổi được 257 bóng, chú màu đỏ thổi kém chú màu vàng là 49 bóng. Hỏi:

a) Chú màu đỏ thổi được bao nhiêu bóng?

b) Cả hai chú thổi được tất cả bao nhiêu bóng?

Bài 1.8. Nam có 136 siêu nhân, ít hơn số siêu nhân của Tùng là 39 và nhiều hơn Sơn 54 siêu nhân. Hỏi Tùng có bao nhiêu siêu nhân và Sơn có bao nhiêu siêu nhân.

Bài 1.9. Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số.

Bài 1.10. Có hai tấm thẻ hình vuông và viết bốn chữ số 3, 0, 2, 9 lên các tấm thẻ như hình bên dưới.

Cộng trừ số có ba chữ số

Hãy viết tất cả các số có hai chữ số được tạo thành bằng việc ghép hai tấm thẻ trên.

III. Bài tập về nhà

Bài 2.1. Đặt tính rồi tính:

a) 356 + 46                          b) 436 + 144                        c) 867 - 53

d) 518 - 79                           e) 478 - 7                             g) 376 - 89

Bài 2.2. Tìm x:

a) x + 159 = 367                     b) x – 13 = 317

c) 52 + x = 620                       d) 263 - x = 106

Bài 2.3. Tìm x:

a) x + 27 = 35 + 9                     b) x – 13 = 28 + 345

c) 38 + x = 73 + 29                   d) x – 16 = 66 - 19

Bài 2.4. Đàn gà có 245 con gà trống và số gà mái nhiều hơn số gà trống là 135 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà mái?

Bài 2.5. Buổi sáng chủ nhật Lan và Mai giúp mẹ hái hoa, Lan hái được 35 bông hoa, Lan hái được ít hơn Mai là 5 bông hoa. Hỏi Mai hái được bao nhiêu bông hoa?

Bài 2.6*. Bắc có nhiều hơn Trung 17 viên bi. Trung có ít hơn Nam 12 viên bi. Hỏi:

a) Ai có nhiều bi nhất? Ai có ít bi nhất?

b) Bắc và Nam hơn kém nhau bao nhiêu viên bi?

0