14/01/2018, 17:29

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: At Home Số 2

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: At Home Số 2 Ôn tập Tiếng Anh lớp 6 Bài tập tiếng Anh 6 - Unit 3 Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3. Thông qua bài tập này, các ...

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: At Home Số 2

Bài tập tiếng Anh 6 - Unit 3

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3. Thông qua bài tập này, các em sẽ được làm bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng unit. Áp dụng tất cả kiến thức mà các em đã được làm quen trên lớp để làm Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 nhé!

Bài tập tiếng Anh lớp 6 Thí điểm Unit 3: My Friends

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: At Home

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: At Home Số 1

I. Hãy tìm tứ thích hợp cho những từ sau

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: At Home

II. Viết dạng số nhiều của các từ sau đây(1,5P)

1. a book            2. a window       3. a pen           4. a nurse

5. a house         6. a clock             7. a box         8. a class

9. a lamp          10. a brother        11. a wife        12. a family

13. a radio          14. a doctor       15. a sister      16. a person

III. Sắp xếp các từ đã chuyển sang số nhiều ở bài tập I thành 3 nhóm theo cách phát âm ở phụ âm cuối (1,5P):

/ s /

/z/

/ iz /

IV. Trả lời những câu hỏi sau, dựa vào những từ gợi ý sau.

1.What time is it? (6 o'clock)

____________________________________________

2. How many people are there in your family? (4)

____________________________________________

3. What is the time? (7.15)

____________________________________________

4. What does your mother do?

____________________________________________

5. What are those? (houses)

____________________________________________

6. How old is your father?

____________________________________________

7. Who is it? (my brother)

____________________________________________

8. How much milk is there in the bottle?

____________________________________________

IV.Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống trong các câu sau: (2P)

1. Who is Miss Ly? She is .... (my teacher/ teacher / a teacher) ______________

2. These are Peter and Daisy. ... (These / They / We) are students. ______________

... (What / where / how) is your classroom? It's on the second floor. ______________

3. Are those your pictures?

Yes, ... (those / they / my pictures) are. ______________

4. What time do you go to school?

.... (At seven fifteen / Seven fifteen/ It's seven fifteen) ______________

5. How many books are there on the table?

... (They / There / These) are three books on the tables. ______________

6. (What / Who) do you do? I'm a student. ______________

7. Where (are / do) you come from? _____________

V. Điền " a" " an' " the" vào chồ trống thích hợp (1P)

1. This is .......... boy.

2. Is that ........ house?

3. It's ......... egg.

4. ......... girl over there is pretty.

VI. Điền đại từ nhân xưng (I, you, he...) hoặc tính từ sở hữu (my, your, his...) vào chỗ trống thích hợp.(1,5p)

1. What's ....... name?

2. ....... name is Mary.

3. ....... am a student.

4.This is Thang. ...... is my friend.

5. I have a son. ...... name is Dung.

6.Where are....... from? ...... am from Italy.

VII. Đọc về gia đình Evans và đặt câu hỏi: (0,5P)

Pauls Evans is a teacher of English. He is thirty-nine. He's at school now. His address is 34 King Street, Bristol. His wife, Penny, is at work in her office now. She is a bank manager. Her phone number at work is 8309771. They have two children, Mark and Jane. They are at school at the moment.

1. ____________________________________________Paul? He's thirty-nine.

2. ____________________________________________? 34 King Street, Bristol.

3. ____________________________________________his wife? She is at work.

4. ____________________________________________have? They have two children.

5. ____________________________________________ do? She is a bank manager.

0