14/01/2018, 17:22

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 số 2

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 số 2 Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5 Bài tập Tiếng Anh lớp 5 số 1 bao gồm 12 dạng bài tập nhỏ, hệ thống lại kiến thức Tiếng Anh lớp 5, giúp thầy cô và các em có thêm tài liệu ôn ...

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 số 2

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 số 1 bao gồm 12 dạng bài tập nhỏ, hệ thống lại kiến thức Tiếng Anh lớp 5, giúp thầy cô và các em có thêm tài liệu ôn tập để chuẩn bị cho các kì thi Tiếng Anh lớp 5.

Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 5

Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6

Bài tập hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 số 1

Bài 1: Viết dạng số nhiều của những danh từ sau

armchair, table, lamp, bag, couch, knife, family.

house, eraser, window, stereo, class, play.

Bài 2: Tìm 1 từ khác với các từ còn lại:

1. pen   

board    

desk    

teacher

6. ruler       

pencil

pen

student

2. classroom       

eraser

pencil  

pen

7. class     

door  

window

clock

3. schoolbag   

clock   

wastebasket

bag

8. house   

school   

eraser   

classroom

4. wastebasket   

board   

desk  

city

9. two   

twenty   

thirteen   

nineteen

5. I   

we   

you       

my    

10. am   

are   

is   

children

Bài 3: Chuyển các câu sau sang số nhiều

  1. This is an armchair.
  2. I am a student.
  3. It is a couch.
  4. What is this? It's a stereo.
  5. What is that? It's a bookshelf.
  6. That is an eraser.

Bài 4: Đọc về gia đình Nam sau và trả lời các câu hỏi bên dưới:

This is Nam. He is twenty-three years old and he is an engineer. There are five people in his family. His father, his mother, his two sisters and him. His fahter is fifty and he is an engineer, too. His mother is forty- eight years old. She is a doctor. His sisters are twelve and seventeen. They are students.

1. What is his name?

2. How old is he?

3. What does he do?

4. How many people are there in his family?

5. How old is his father?

6. Is his father an engineer?

7. How old is his mother?

8. Is his mother a nurse?

9. How old are his sisters?

10. What do his sister do?

Bài 5. Chuyển các câu sau sang số nhiều.

1. It is a ruler

2. There is a desk in the classroom.(3)

3. This is a flower.

4. There is a bench in the room (5).

5. That is my book.

6. The ruler is on the table.

7. What is this?

8. Is that your student?

9. Who is this?

10. Where is my color pencil?

Bài 6: Điền giới từ phù hợp

1. Stand ............

2. Sit ............................

3. Come ...............

4. I live ..........a Street.

5. I live ............... a house .

6. I live ....... VN.

7. I live ..... Le Loi Street.

8. I live ........ 326 Tran Phu Street.

9. I live ..... HCMC.

10. What's this ............. English?

Bài 7. Gạch chân lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng.

1. What’s your name? Your name is phuong           

2. What is he name?  He name is Tam

3. How many chair there are in your house? 

4. What do your father do? 

5. My sister is a engineer.

6. They are a nurses.

7. Who’s they? 

8. Is Nam and Ba students?

9. Who they are? They are engineer.

10. Where  Ha’s house?

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

………………………………………………………

Bài 8: Điền have hoặc has vào các chỗ trống trong các câu sau:

1. He ............... three books.                5. Her school ......................20 classrooms

2. They ................ two houses.            6. Ba and Bac ....................... two pens.

3. My sister ............... a big bag.          7. His parents .................... three children.

4. This house .............. 6 windows.        8. The boys .........................5 rulers.

Bài 9: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:

  1. Lan (get up) ...............at 6.00.
  2. Mai and Hoa (wash) .........their faces.
  3. Thanh (have) ...............breakfast.
  4. My father (brush) ...........his teeth.
  5. We (go) ...........to school.
  6. She (go) ........to school in the morning.
  7. I (get) ...............dressed.
  8. He (brush) ...........his teeth everyday.
  9. They (have) ..........breakfast.
  10. My mother (get)........... up at 5.00.

Bài 10: Chọn đáp án đúng nhất:

  1. Hoa goes/ go to school.
  2. we brushes/ brush our teeth.
  3. He do/ does his homework.
  4. Hoa and Lan play/ plays games.
  5. We goes/ go to school.
  6. I have/ has lunch at 12.00.
  7. She watches/ watch TV.
  8. They plays/ play soccer.
  9. Thu has/ have breakfast.
  10. I does/ do my homework.

Bài 11: Đổi các câu từ 1 - 5 sang câu phủ định, từ câu 6 - 10 sang câu hỏi và trả lời theo ý thích của em:

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Bài 12: Chia động từ ỏ ngôi thứ ba số ít

- take -> ......................, finish -> ......................, go -> ......................

- watch -> ..................., do -> ..........................., play -> .....................

- brush -> ...................., listen -> ......................, have -> ...................

- get -> ........................, wash -> ......................, start -> ......................

Bài 13: Choose the correct answer

  1. Peter (this / 's / x) school is small.
  2. ('s / is / it ) Nam's school big?
  3. (Where / How? Which) grade is he in?
  4. (Which / What / What time ) does he do every morning?
  5. This is Mai's house. (They're / Those are / It's) small.
  6. Where is your classroom? It's (on / in / at) the second floor.
  7. It's (a big house / a house big / big house)
  8. How many floors (are there your school / your school has / does your school have)?
  9. She (brush her teeth / washes her face / get dressed) at 7.30.
  10. Is your school yard big? (Yes, they are / No, you aren't / No, it isn't)
0