15/01/2018, 12:20

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 + Unit 5

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 + Unit 5 Bài tập Tiếng Anh lớp 3 nâng cao Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 4 + 5 sẽ mang lại cho các em học sinh các kiến thức bổ ích, cho quý ...

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 + Unit 5

Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 4

Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 4 + 5 sẽ mang lại cho các em học sinh các kiến thức bổ ích, cho quý thầy cô giáo những tài liệu giảng dạy hay nhất. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo nhằm nâng cao chất lượng dạy và học môn Tiếng Anh trong chương trình.

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1

Bài tập tiếng anh lớp 3 (mới) unit 6: Stand up!

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 + Unit 3

I. Hoàn thành các câu sau.

1. __ell__, Alan.

2. What's yo__r name?

3. H__w a__e y__u?

4. I am __ __ne. Tha__k you.

5. S__ __ you l__t__r.

II. Hãy viết các số sau bằng chữ.

1. ______ 2. ______ 3. ______ 4. ______ 5. ______

6. ______ 7. ______ 8. ______ 9. ______ 10. ______

III. Hãy viết các kết quả của các bài toán sau bằng chữ.

1. six + two = ________                              2. ten – five = _________

2. one + three = _______                           4. (nine + ten) – eight = ______

3. (eight + seven) – nine = _______           6. (two + four) – five = _______

IV. Hãy xếp các câu sau thành 1 bài hội thoại hợp lý.

1. I'm fine, thank you! And you?

2. Hi, Tram. How are you?

3. I'm fine, thank! This is Thuy. She is my friend.

4. Hello, Thang.

5. Good morning, Tram. Nice to meet you, too.

6. Good morning, Thuy. Nice to meet you.

V. Hãy điền vào chỗ trống. "is" hoặc "are".

1. He _____ in the chiken now.

2. They ____ students.

3. We____ at the zoo.

4. It ____ a baby elephant.

5. She _____ my sister.

6. My cat ___ very naughty.

7. Lan ____ in bed.

8. We____ good friends.

Bài tập tiếng Anh lớp 3 Unit 5

I. Chọn từ khác các từ cùng loại.

1. name               class        library             school

2. big                    it's          small               new

3. that                 pen          book              ruler

4. my                  your         her                classroom

5. she                 friend         I                   he

II.Sắp xếp thành 1 bài hội thoại hợp lý.

A.

1. It's Thang Long School.

2. This is my school.

3. Oh, it's big.

4. What's its name?

B.

1.Nice to meet you too.

2.Miss Chi, this is Li Li. She's my fiend.

3.Good morning. Miss Chi.

4.Nice to meet you. LiLi.

5.Good morning, Nam.

III. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống nói về em và trường em.

Hello. My name is __________ I am nine. I ______a student. This _______ my school.

Its name is _____________________________________ It is______________

This is my ___________ It is_____________

This is my _________. My book is on the__________

IV. Hãy xếp các chữ cái thành từ.

1. slsac ________________

2. esaerr ________________

3. olohsc _______________

4. ttah ______________

V.Hãy xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

1. Is/ my/ that/ classroom.

_________________________________________

2. It's/ School/ Dong Da/ Primary.

_________________________________________

3. is/ its/ What/ name/ ?

_________________________________________

4. school/ is/ My/ big.

_________________________________________

5. go/ I/ every/ to/ school/ morning.

_________________________________________

VI. Hãy trả lời các câu hỏi sau:

1. What's your name? _____________________________________

2. How old are you? _____________________________________

3. Is your school big? _____________________________________

4. What is its name? _____________________________________

5. Where is your school? _____________________________________

6. Is your house big and new? _____________________________________

VII. Hãy viết bằng tiếng Anh.

1. Anh ấy là ai? _____________________________

Anh ấy là Nam. _____________________________

Anh ấy là bạn của tôi _____________________________

2. Đây là trường của tôi. _____________________________

Nó tên là trường tiểu học thị trấn Quán Lào. ______________________________

Ô! Nó to thật _____________________________

3. Có phải bút của bạn to không? _____________________________

Không phải. Nó nhỏ. _____________________________

4. Trường của tôi mới. Nó to. _____________________________

5. Tên bạn là gì? _____________________________

Tên tôi là Nam. _____________________________

0