Bài tập tiếng anh 4 (mới) Unit 1, 2, 3
Bài tập tiếng anh 4 (mới) Unit 1, 2, 3 Bài tập Tiếng Anh tiểu học Bài tập tiếng anh 4 Unit 1, 2, 3 Bài tập Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới được VnDoc.com đăng tải giúp các bạn học sinh ôn tập Tiếng Anh ...
Bài tập tiếng anh 4 (mới) Unit 1, 2, 3
Bài tập tiếng anh 4 Unit 1, 2, 3
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới được VnDoc.com đăng tải giúp các bạn học sinh ôn tập Tiếng Anh hiệu quả. Bài tập được thiết kế như một bài kiểm tra hoàn thiện, do đó, các bạn học sinh sẽ chủ động hơn trong ôn tập. Mời các bạn tham khảo.
I. Complete the tables:
1.
2.
Monday |
__________ |
_________ |
_________ |
________ |
__________ |
Sunday |
II. Choose the odd one out.
1. England 2. Good morning 3. First 4. January 5. Tenth 6. Eighth 7. China 8. Where 9. Football 10. Day |
American Goodbye Second October Tuesday Twenty Thailand What Swim November |
Japanese Good evening Four December Wednesday Nineteenth Japanese When Visit Month |
Vietnamese Good afternoon Ninth Thursday Sunday Seventeenth Malaysia From Help Year |
III. Choose the best answer:
1. Hello. I'm Nam. I'm from_______________.
a. Japanese b. America c. Vietnamese d. Malaysian
2. I have a lot of ____________________ in Ha Noi.
a. friend b. from c. friends d. country
3. We have English __________ Mondays and Thursdays.
a. in b. on c. from d. to
4. I play sports with my friends ____________ the afternoon.
a. in b. to c. at d. on
5. She __________ from Australia.
a. are b. is c. am d. at
6. _____________do you have English ?
a. What b. Where c. When d. How
7. I do not go to school at the _________________.
a. weekend b. afternoon c. morning d. evening
8. Hakim is from Malaysia.She 's _______________________.
a. American b. English c. Malaysia d. Malaysian
9. The capital of Vietnam is ______________________.
a. Washington D.C b. New York c. Hanoi d. Ho Chi Minh City
10. ________________ you do listen to music today ?- Yes, I do.
a. Does b. Do c. Is d. Are
IV. Look at the table and complete:
Nam ‘s activities |
||||||
Sunday |
Monday |
Tuesday |
Wednesday |
Thursday |
Friday |
Saturday |
Do the homework |
Go to the zoo |
Play football |
Watch TV |
Go swimming |
Play the piano |
Visit my grandparents |
Hi. My name's Nam. This is my all activities in a week. Today is (1)____________, I do my homework. On (2) ________________, I go to the zoo with my friends. I play football on(3) _____________________. I (4)____________________ on Wednesday. And on (5) _____________, I go swimming. I (6)________________ on Friday and at the weekend, I (7) _______________________.
V. Read and tick True or False.
Hi. I am Linda. I am from England. I am English. Today is Monday, the first of July. It's a schoolday. I go to school from Monday to Friday. And I do not go to school at the weekend. On Monday afternoon, I play sports with my friends. I go to the English Club on Tuesday, Thursday and Friday in the evening. I go swimming on Wednesday afternoon. I visit my grandparents on Saturday and Sunday.
True |
False |
|
1. Linda is from America. |
||
2. Tomorrow is Tuesday. |
||
3. She goes to school from Monday to Sunday. |
||
4. She doesn’t go to school at the weekends. |
||
5. She plays sports on Tuesday afternoon. |
||
6. She goes to the English Club on Tuesday, Thursday and Friday in the evening. |
||
7. She goes swimming on Thursday afternoon. |
||
8.She visits her grandparents on Saturday and Sunday. |
VI. Translate into English.
1. Rất vui được gặp lại bạn.
............................................................................................................
2. Akiko thì đến từ nước Nhật Bản. Cô ấy là người Nhật Bản.
............................................................................................................
3. Tôi đang ở trên bãi biển cùng với những người bạn của tôi.
............................................................................................................
4. Tôi học lớp 4D ở trường tiểu học Đức Thạnh.
............................................................................................................
5. Hôm nay là thừ năm. Tôi đi đến sở thú.
............................................................................................................
6. Hôm nay là ngày khai trường. Tôi rất là vui.
.............................................................................................................
7. Tôi chơi đá bóng vào buổi sang và viếng thăm ông bà của tôi vào buổi chiều.
............................................................................................................
8. Hôm nay là ngày mùng hai tháng năm.
............................................................................................................
9. Vào ngày cuối tuần , tôi làm bài tập về nhà và giúp đỡ bố mẹ của tôi.
............................................................................................................
10. Tôi đi đến câu lạc bộ tiếng anh vào tối thứ năm.
............................................................................................................
----The end ----