14/01/2018, 23:07

Bài tập ôn hè môn Toán lớp 2

Bài tập ôn hè môn Toán lớp 2 Ôn tập hè môn Toán lớp 2 lên lớp 3 Bài tập ôn hè lớp 2 môn Toán được VnDoc sưu tầm, chọn lọc là tài liệu ôn hè môn Toán hay dành cho thầy cô, phụ huynh và các em học sinh ...

Bài tập ôn hè môn Toán lớp 2

Bài tập ôn hè lớp 2 môn Toán

được VnDoc sưu tầm, chọn lọc là tài liệu ôn hè môn Toán hay dành cho thầy cô, phụ huynh và các em học sinh lớp 2 tham khảo, luyện tập, nhằm giúp các em tự học, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị bước vào năm học mới. Mời các em cùng các bậc phụ huynh, học sinh tham khảo.

Bộ đề ôn hè môn Toán, Tiếng Việt lớp 2

Bài tập ôn hè lớp 2 môn Toán, Tiếng Việt

Ôn tập hè toán (lớp 2)

Bài 1: Tìm X:

A. X +X + X + X – 12 =20

……………………….

………………………

………………………

……………………….

B. 2 x X + X  = 4 x 6 + 3

………………………

………………………

……………………….

……………………….

C. X : 5 – 12 = 13

………………………

…..........................

………………..…….

………….…………..

D.  X + 19 – 2 = 32

………………………

………………………

………………………

………………………

E.  5 x X – X = 24

………………………

………………………

………………………

………………………

F.  47 – X = 19 + 2

………………………

………………………

………………………

………………………

G. 312 – X = 5 x 9

………………………

………………………

………………………

………………………

H. X + X + X + X + X = 20

………………………

………………………

………………………

………………………

I.  X + 2 x X = 18 + 3

………………………

………………………

………………………

………………………

K. 3 x X + 29 = 5 x 10

………………………

………………………

……………………….

……………………….

L.  2 x X – 10 = 6

……………………….

……………………….

………………………

……………………….

M. 232 – X x 2 = 120

………………………

………………………

………………………

………………………

N.  X x 3 – 12 = 15

…………………………

………………………...

…………………………

…………………………

O. 111 – X = 46 + 12

………………………

………………………

………………………

………………………

P.  X : 3 -3 = 4

………………………

………………………

………………………

……………………….

Q. 347 – X = 156 + 13

………………………..

………………………..

.............................

.............................

R. X : 4 - 5 = 7

………………………….

…………………………..

………………………….

………………………….

S. 2 x X + X = 30 : 1

.............................

.............................

.............................

.............................

Bài 2: Viết số thích hợp vào dấu chấm.

2cm = ……mm

3dm 2mm = ……..mm

12m = …….cm

2cm 3mm = ……mm

2m 3dm = ……..cm

13dm 2cm =………mm

12dm 4cm = ……cm

1km = …..m

89m 110dm = …….dm

Bài 3: Tính

10 kg : 1 x 0 =………………..

                   =………………...

                   =…………………

4 m x 2 : 1 = …………………..

                 =……………………

                 =…………………….

0m x 4 + 13 m =…………………

                      =………………….

                      = ………………....

5 kg x 3 + 59kg =…………………

                        =…………………..

                        =…………………..

38m – 25 m + 28m =………………..

                            =………………...

                            =………………...

10 m : 1 x 5 =………………….

                  =…………………..

                  =…………………..

Bài 4:

a) Điền dấu +; - vào ô vuông (2 điểm)

90  80  30  40  20 = 100

16  24  20 = 20

b) Tính nhanh

11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 =

27 + 45 – 27 – 45 =

Bài 5:

a. Tìm các số có hai chữ số sao cho tích của hai chữ số đó là 9

.......................................................................................................

b. Tìm các số có hai chữ số sao cho tổng của hai chữ số đó là 12

.........................................................................................................

c. Tìm 1 số biết rằng số đó cộng với 28 rồi cộng với 17 thì được kết quả là 82

...............................................................................................................................

Bài 6: Viết tiếp số trong dãy số cần tìm

a.101; 104;.....;110; 113;......; 119

b. 211; 213;......;217;......;221

c. 240; 242;.....;246; 248

d. 311; 313; 315;......;.......

e. 0; 1; 2; 3; 6; 12; .....;......;......

Bài 7: Mỗi thỏ có 2 tai và 4 chân. Hỏi 10 thỏ sẽ có tất cả bao nhiêu tai và bao nhiêu chân? ......... tai ................chân

Bài 8: Một lớp có số bạn trai là 30 em, số bạn gái kém số bạn trai là 9 em. Hỏi số bạn gái là bao nhiêu em?

......................................................................................................................................................................

Bài 9: Một lớp học A có 55 bạn học sinh. Lớp học B ít hơn lớp học A là 15 bạn. Hỏi lớp học B có bao nhiêu bạn học sinh?

.....................................................................................................................................................................

Bài 10: Lam có 340 cái nhãn vở. Lam nhiều hơn Bình 157 cái. Hỏi Bình có bao nhiêu cái nhãn vở.

.......................................................................................................................................................................

Bài 11: Mẹ có 30 cái kẹo, mẹ chia đều cho 3 anh em Bình. Hỏi mỗi anh em Bình có bao nhiêu chiếc kẹo?

..........................................................................................................................................................................

Bài 12: Trâu nặng 134 kg. Bò nặng hơn trâu 138 kg. Hỏi con bò nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

...........................................................................................................................................................................

Bài 13: Tính.

40 : 4 : 5 =           4 x 7 : 2 =                 50 : 5 x 4 =                    4 x 7 : 2 =

4 x 8 – 23 =           27 : 3 + 39 =            4 x 9 + 245 =              7 x 5 – 15 =

Bài 14: Đặt tính rồi tính:

234 + 425

……………….

…………….....

………………

368 + 357

………………..

……………….

………………..

446 + 314

………………..

……………….

………………..

511 +  115

………………

………………

………………

 

753 – 349

……………..

……………..

…………….

458 – 245

…………….

……………..

…………….

1000 – 455

………………..

………………..

………………..

246 – 119

……………....

………………

………………

 

783 – 349

………………

………………

………………

247 + 256

……………..

……………..

………………

147 + 579

……………….

……………….

………………..

991 – 347

……………….

……………….

……………….

Bài 15. Tìm x:

18 < x + 4 < 20

110 < x + 30 < 112

100 < x - 5 < 102

0