Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3
Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3 Bài ôn tiếng Anh lớp 2 để kiểm tra các chủ đề Đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3 Bộ bài ôn hè tiếng Anh lớp 2 lớp 3 để kiểm tra các chủ đề với nhiều từ vựng quen ...
Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3
Đề ôn tập hè lớp 2 lên lớp 3
Bộ bài ôn hè tiếng Anh lớp 2 lớp 3 để kiểm tra các chủ đề với nhiều từ vựng quen thuộc, hình ảnh dễ thương, sinh động, dễ dàng kích thích sự học tập của các bé. Với những dạng bài tập ôn luyện về chủ đề như thế này, các bé sẽ được vừa thư giãn, vừa học và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình để không còn cảm thấy chán khi học ngôn ngữ mới.
Hướng dẫn đánh giá môn tiếng Anh tiểu học theo thông tư 22
Hướng dẫn ra đề kiểm tra định kì môn Tiếng Anh cấp tiểu học theo Thông tư 22
Bộ đề thi cuối năm môn Tiếng Anh lớp 2
Đề kiểm tra từ vựng Tiếng Anh lớp 2
Đề số 1
Họ và tên ………………………………………….…Lớp…..……… Điểm…………
I. Read and match
II. Write the correct words with the picture
dress grapes boy cook flower
1,…………… 2, ………… 3, …………...... 4, ………… 5………………
IV. Read and choose the correct answer
V. Recorder the letters
Đáp án đề 1
I. Read and match
1. princess 2. monkey 3. bell 4.Swing
II. Write the correct words with the picture:
dress: 4 grapes: 1 boy: 5 cook: 2 flower: 3
III. Complete the sentences
1. I can see a planet.
2. I am a teacher.
3. They love to skate.
4. I like to swim.
5. My sister is cleaning the room.
IV. Read and choose the correct answer.
1. A. fly
2. B. cowboy
3. C. flower
4. B. grass
5. A. book
6. C. star
V. Recorder the letters
1. o c h l t a c o e -> chocolate
2. theet -> teeth
3. e t f e -> feet
4. kspi -> skip
5. w o r c n -> crown
Đề ôn tiếng Anh lớp 2 để kiểm tra các chủ đề
CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
Part 1:
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
Uncle, family, sister, eight, daughter, grandma
Father, Table, nine, mother, eggs, map.
Ruler, yellow, old, pink, aunt, grandpa,
...............Gia đình ...................bố
............... anh, em trai ....................cháu trai
................ Cháu gái .....................mẹ
................ Cô, dì .......................chú
..................bà ...................ông
..................... số 9
Câu 2: Hoàn thành các câu sau.
1. What is your name? My n....me is .....................
2. Who is this? This is ....y mo...her.
3. This is my fath..r.
4. What is this? This is my p...n
Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
A |
B |
1. My aunt 2. My father 3. My mother 4. My family 5. My brother |
a. mẹ của em b. bố của em c. cô của em d. em trai của em e. gia đình của em f. bà của em |
Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng việt
1. This/ mother: This is my mother : Đây là mẹ của em.
2. This/ father ___________________________________________
3. This/ brother ____________________________________________
4. This/family ____________________________________________
Part 2:
Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. bro......r 4. Fa...her
2. mo....her 5. a...nt
3. n...me 6. s....n
Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang Tiếng Việt
1. What.......your name?
2. My......is Quynh Anh.
3. How ......you?
4. I......fine. Thank you.
5. What..........this?
6. This is...........mother.
Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
.............................................................................................
2. Nam / is / My / name.
.............................................................................................
3. is / this / What?
.............................................................................................
4. pen / It / a / is.
.............................................................................................
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng anh.
1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh
.............................................................................................
2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.
..........................................................................................
CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT, CON VẬT
Part 1:
Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.
_ pple _ at o_topus tw_ c_ock
_ ook f_ sh d_or p_ ncil t_ble t_n