12/01/2018, 10:27

Bài 9 trang 90 sgk hoá học 10

Bài 9 trang 90 sgk hoá học 10 Bài 9. Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hoá - khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hoá ở mỗi phản ứng : ...

Bài 9 trang 90 sgk hoá học 10

Bài 9. Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hoá - khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hoá ở mỗi phản ứng :

Bài 9. Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hoá - khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hoá ở mỗi phản ứng :

a) Al + Fe3O4 ⟶ Al2O3 + Fe

b) FeSO4 + KМNО4 + H2SO4 ⟶ Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O

c) FeS2 + O2  ⟶ Fe2O3 + SO2          

d) KClO3 ⟶ KCl + O2

e) Cl2+ KOH (uildrel {{t^0}} overlongrightarrow) KCl + KClO3 + H2O.

Lời giải:

Cân bằng các phương trình oxi hoá - khử sau:

a) 8Al + 3Fe3O4 ⟶ 4Al2O3 + 9Fe

(left. matrix{2{ m{A}}{l^0} - 2.3{ m{e}} o { m{2A}}{l^{ + 3}} hfill cr 3F{{ m{e}}^{ + {8 over 3}}} + 3.{8 over 3}e o 3F{{ m{e}}^0} hfill cr} ight|matrix{{ imes 4} cr { imes 3} cr} ) 

b) 10FeSO4 + 2KМNО4 + 8H2SO4 ⟶ 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O

(left. matrix{2F{{ m{e}}^{ + 2}} - 2{ m{e}} o 2F{{ m{e}}^{ + 3}} hfill cr M{n^{ + 7}} + 5{ m{e}} o M{n^{ + 2}} hfill cr} ight|matrix{{ imes 5} cr { imes 2} cr} ) 

c) 4FeS2 + 11O2  ⟶ 2Fe2O3 + 8SO2

(matrix{
F{{ m{e}}^{ + 2}} - 1{ m{e}} o F{{ m{e}}^{ + 3}} hfill cr
2{{ m{S}}^{ - 1}} - 2.5{ m{e}} o 2{{ m{S}}^{ + 4}} hfill cr} )

(left. matrix{Fe{S_2} - 11e o F{e^{ + 3}} + 2{S^{ + 4}} hfill cr O_2^0 - 2.2e o 2{O_2} hfill cr} ight|matrix{{ imes 4} cr { imes 11} cr} ) 

d) 2KClO3 ⟶ 2KCl + 3O2

(left. matrix{C{l^{ + 5}} + 6e o Cl hfill cr 2{O^{ - 2}} - 2.2e o {O_2} hfill cr} ight|matrix{{ imes 2} cr { imes 3} cr} )

e) 3Cl2 + 6KOH (uildrel {{t^0}} overlongrightarrow)  5KCl + KClO3 + 3H2O.

(left. matrix{Cl_2^0 - 10e o 2C{l^{ + 5}} hfill cr Cl_2^0 + 2e o 2C{l^{ - 1}} hfill cr} ight|matrix{{ imes 1} cr { imes 5} cr} )

0