Bài 9 trang 90 sgk hoá học 10
Bài 9 trang 90 sgk hoá học 10 Bài 9. Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hoá - khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hoá ở mỗi phản ứng : ...
Bài 9 trang 90 sgk hoá học 10
Bài 9. Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hoá - khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hoá ở mỗi phản ứng :
Bài 9. Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hoá - khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hoá ở mỗi phản ứng :
a) Al + Fe3O4 ⟶ Al2O3 + Fe
b) FeSO4 + KМNО4 + H2SO4 ⟶ Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
c) FeS2 + O2 ⟶ Fe2O3 + SO2
d) KClO3 ⟶ KCl + O2
e) Cl2+ KOH (uildrel {{t^0}} overlongrightarrow) KCl + KClO3 + H2O.
Lời giải:
Cân bằng các phương trình oxi hoá - khử sau:
a) 8Al + 3Fe3O4 ⟶ 4Al2O3 + 9Fe
(left. matrix{2{ m{A}}{l^0} - 2.3{ m{e}} o { m{2A}}{l^{ + 3}} hfill cr 3F{{ m{e}}^{ + {8 over 3}}} + 3.{8 over 3}e o 3F{{ m{e}}^0} hfill cr} ight|matrix{{ imes 4} cr { imes 3} cr} )
b) 10FeSO4 + 2KМNО4 + 8H2SO4 ⟶ 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
(left. matrix{2F{{ m{e}}^{ + 2}} - 2{ m{e}} o 2F{{ m{e}}^{ + 3}} hfill cr M{n^{ + 7}} + 5{ m{e}} o M{n^{ + 2}} hfill cr} ight|matrix{{ imes 5} cr { imes 2} cr} )
c) 4FeS2 + 11O2 ⟶ 2Fe2O3 + 8SO2↑
(matrix{
F{{
m{e}}^{ + 2}} - 1{
m{e}} o F{{
m{e}}^{ + 3}} hfill cr
2{{
m{S}}^{ - 1}} - 2.5{
m{e}} o 2{{
m{S}}^{ + 4}} hfill cr} )
(left. matrix{Fe{S_2} - 11e o F{e^{ + 3}} + 2{S^{ + 4}} hfill cr O_2^0 - 2.2e o 2{O_2} hfill cr} ight|matrix{{ imes 4} cr { imes 11} cr} )
d) 2KClO3 ⟶ 2KCl + 3O2↑
(left. matrix{C{l^{ + 5}} + 6e o Cl hfill cr 2{O^{ - 2}} - 2.2e o {O_2} hfill cr} ight|matrix{{ imes 2} cr { imes 3} cr} )
e) 3Cl2 + 6KOH (uildrel {{t^0}} overlongrightarrow) 5KCl + KClO3 + 3H2O.
(left. matrix{Cl_2^0 - 10e o 2C{l^{ + 5}} hfill cr Cl_2^0 + 2e o 2C{l^{ - 1}} hfill cr} ight|matrix{{ imes 1} cr { imes 5} cr} )