Bài 80 trang 33 sgk Toán 6 tập 1, Điền vào ô vuông các dấu thích hợp...
Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (=, ):. Bài 80 trang 33 sgk toán 6 tập 1 – Thứ tự thực hiện các phép tính 80. Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (=, <, >): 1 2 (square) 1 1 3 (square) 1 2 – 0 2 (0 + 1) 2 (square) 0 2 +1 2 2 ...
80. Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (=, <, >):
12 (square) 1 13 (square) 12 – 02 (0 + 1)2 (square) 02 +12
22(square) 1 + 3 23 (square) 32 – 12 (1 + 2)2 (square) 12 + 22
32 (square) 1 + 3 + 5 33 (square) 62 – 32 (2 + 3)2 (square) 22 + 32
43 (square) 102 – 62
Bài giải:
12 = 1 13 =12 – 02 (0 + 1)2 = 02 +12
22 = 1+ 3 23 = 32 – 12 (1 + 2)2 > 12 + 22
32 = + 3 + 5 33 = 62 – 32 (2 + 3)2 > 22 + 32
43 =102 – 62