Bài 6 trang 90 Hóa học 10 Nâng cao: Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh, clo, mangan và nitơ trong các chất và ion sau:...
Bài 22: Hóa trị và số oxi hóa – Bài 6 trang 90 SGK Hóa học 10 Nâng cao. Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh, clo, mangan và nitơ trong các chất và ion sau: Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh, clo, mangan và nitơ trong các chất và ion sau: A. ({H_2}S,S,{H_2}S{O_3},{H_2}S{O_4},S{O_2},S{O_3}.) ...
Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh, clo, mangan và nitơ trong các chất và ion sau:
A. ({H_2}S,S,{H_2}S{O_3},{H_2}S{O_4},S{O_2},S{O_3}.)
B. (HCl,HClO,NaCl{O_3},HCl{O_4}.)
C. (Mn,MnC{l_2},Mn{O_2},KMn{O_4}.)
D. (MnO_4^ – ,SO_4^{2 – },NH_4^ + ,ClO_4^ – .)
Giải
Số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất, đơn chất và ion là:
(eqalign{& a),,mathop {{H_2}}limits^{ + 1} mathop Slimits^{ – 2} ,,,mathop Slimits^0 ,,,mathop {{H_2}}limits^{ + 1} mathop Slimits^{ + 4} mathop {{O_3}}limits^{ – 2} ,,,mathop {{H_2}}limits^{ + 1} mathop Slimits^{ + 6} mathop {{O_4}}limits^{ – 2} ,,,mathop Slimits^{ + 4} mathop {{O_2}}limits^{ – 2} ,,,mathop Slimits^{ + 6} mathop {{O_3}}limits^{ – 2} . cr& b),,mathop Hlimits^{ + 1} mathop {Cl}limits^{ – 1} ,,,mathop {{H_2}}limits^{ + 1} mathop {Cl}limits^{ + 1} mathop Olimits^{ – 2} ,,,mathop {Na}limits^{ + 1} mathop {Cl}limits^{ + 1} mathop Olimits^{ – 2} ,,,mathop Hlimits^{ + 1} mathop {Cl}limits^{ + 7} mathop {{O_4}}limits^{ – 2} . cr& c),,mathop {Mn}limits^{ + 7} mathop {O_4^ – }limits^{ – 2} ,,,mathop Slimits^{ + 6} mathop {O_4^{2 – }}limits^{ – 2} ,,,mathop Nlimits^{ – 3} mathop {H_4^ + }limits^{ + 1} ,,,mathop {Cl}limits^{ + 7} mathop {O_4^ – }limits^{ – 2} . cr} )