27/04/2018, 10:45

Bài 6.34 trang 64 Sách bài tập (SBT) Hóa học 10

Trong phòng thí nghiêm, bạn em khảo sát thí nghiệm dùng dung dịch HCL dư tác dụng với một khối lượng nhỏ FeS. Cứ sau một khoảng cách thời gian là 20 giây, bạn em lại ghi thể tích khí thoát ra. Kết quả ghi được như sau (xem bảng) : ...

Trong phòng thí nghiêm, bạn em khảo sát thí nghiệm dùng dung dịch HCL dư tác dụng với một khối lượng nhỏ FeS. Cứ sau một khoảng cách thời gian là 20 giây, bạn em lại ghi thể tích khí thoát ra. Kết quả ghi được như sau (xem bảng) :

Trong phòng thí nghiêm, bạn em khảo sát thí nghiệm dùng dung dịch HCL dư tác dụng với một khối lượng nhỏ FeS. Cứ sau một khoảng cách thời gian là 20 giây, bạn em lại ghi thể tích khí thoát ra. Kết quả ghi được như sau (xem bảng) :

a) Viết PTHH của phản ứng.

b)Vẽ đồ thị biểu diễn thể tích khí (H_2S) thu được (trên trục tung) theo thời gian (trên trục hoành).

c) Hãy dùng đồ thị để tìm :

- Thể tích khí (H_2S)  thu được ở thời điểm 50 giây.

-  Khoảng cách thời gian nào thì phản ứng xảy ra nhanh nhất ? chậm nhất ?

-  Thời gian là bao nhiêu giây kể từ khi phản ứng xảy ra cho đến khi phản ứng kết thúc ?

d) Em hãy phác hoạ trên đồ thị này một đồ thị biểu diễn thể tích khí (H_2S)  thu được, nếu bạn em thay bằng dung dịch HCL khác có cùng thể tích nhưng có nồng độ cao hơn.

Lời giải:

a) PTHH : (FeS + 2HCL → FeCl_2 + H_2S↑)

 b) Đồ thị biểu diễn khí (H_2S) sinh ra :

 

c) Căn cứ vào đồ thị, ta biết:

- Thể tích khí (H_2S)  thu được ở thời điểm 50 giây khoảng 58 (cm^3).

- Trong, khoảng 20 giây đầu, phản ứng xảy ra nhanh nhất (đường cong có độ dốc lớn nhất). Khoảng thời gian 20 giây từ giây thứ 120 đến 140, phản ứng xảy ra chậm chất (đường cong có độ dốc nhỏ nhất).

- Phản ứng kết thúc ở giây thứ 140.

d) Nếu thay dung dịch HCl có nồng độ cao hơn thì đường cong sẽ có độ dốc lớn hơn, phản ứng sẽ kết thúc nhanh hơn, nhưng thể tích khí (H_2S)  thu được là không đổi. Trên đồ thị, đường cong này được biểu diễn bằng đường đứt nét.

Thời gian (giây)

Thể tích H2S

(cm3)

Thời gian (giây)

Thể tích H2S

(cm3)

0

0

100

93

20

27

120

99

40

49

140

100

60

68

160

100

80

83

180

100


Sachbaitap.com

0