Bài 5. Đề – xi – mét- Câu 1, 2, 3, 4 trang 7 vở bài tập Toán 2 tập 1: 1. Xem hình vẽ...
1. Xem hình vẽ. Câu 1, 2, 3, 4 trang 7 Vở bài tập (SBT) Toán 2 tập 1 – Bài 5. Đề – xi – mét 1. Xem hình vẽ: a) Viết bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ chấm thích hợp: – Độ dài đoạn thẳng AB………………………..1 dm – Độ dài đoạn ...
1. Xem hình vẽ:
a) Viết bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ chấm thích hợp:
– Độ dài đoạn thẳng AB………………………..1 dm
– Độ dài đoạn thẳng CD………………………..1 dm
b) Viết ngắn hơn hoặc dài hơn và chỗ chấm thích hợp:
– Đoạn thẳng AB……………………….đoạn thẳng CD.
– Đoạn thẳng CD ……………………….đoạn thẳng AB.
2. Tính (theo mẫu):
1dm + 1dm = 2dm 5dm – 3dm = 2dm
2dm + 3dm = 10dm – 5dm =
7dm + 3 dm = 18dm – 6dm =
8dm + 10dm = 49dm – 3dm =
3. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 1dm.
4. Điền dấu >, <, =
(eqalign{
& a),,,,1dm,,,….,,,10dm cr
& ,,,,,,,,1dm,,,….,,,,8cm cr
& ,,,,,,,,1dm,,,….,,,,15cm cr
& ,b),,1dm,,,, + ,,,1dm,,…,,,,10cm,,, + ,,8cm, cr
& ,,,,,,,1dm,,,, + ,,,1dm,,…,,,,,10cm,,, + ,,12cm cr
& ,,,,,,,2dm,,…,,,10cm,,, + ,,,,10cm, cr} )
BÀI GIẢI
1. a) Viết bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ chấm thích hợp:
– Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1 dm
– Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1 dm
b) Viết ngắn hơn hoặc dài hơn và chỗ chấm thích hợp:
– Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD.
– Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB.
2. Tính (theo mẫu):
(eqalign{
& a),,,,1dm, + ,1dm, = ,2dm cr
& ,,,,,,,,2dm, + ,3dm, = ,5dm cr
& ,,,,,,,,7dm, + ,3dm, = ,10dm cr
& ,,,,,,,,8dm, + ,10dm, = ,18dm cr
& b),,,,5dm, – ,3dm, = ,2dm cr
& ,,,,,,,10dm – 5dm = 5dm cr
& ,,,,,,18dm – 6dm, = ,12dm cr
& ,,,,,49dm, – ,3dm = 46dm cr} )
3.
4.
(eqalign{
& a),,,,1dm,,,, = ,,,10dm cr
& ,,,,,,,,1dm,,,, > ,,,,8cm cr
& ,,,,,,,,1dm,,, < ,,,15cm cr
& b),,,1dm,,,, + ,,,1dm,,, > ,,,,10cm,,, + ,,8cm cr
& ,,,,,,,1dm,,,, + ,,,1dm,,, < ,,,,,10cm,,, + ,,12cm cr
& ,,,,,,2dm,,, = ,,10cm,,, + ,,,,10cm cr} )