26/04/2018, 13:27
Bài 5.14 trang 35 sách bài tập (SBT) Hóa 12: Dựa vào khối lượng riêng của kim loại, hãy tính thể tích mol kim loại...
Dựa vào khối lượng riêng của kim loại, hãy tính thể tích mol kim loại và ghi kết quả vào bảng sau . Bài 5.14 trang 35 sách bài tập (SBT) Hóa học 12 – Bài 17. VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HOÀN VÀ CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI 5.14. Dựa vào khối lượng riêng của kim loại, hãy tính thể tích mol kim ...
Dựa vào khối lượng riêng của kim loại, hãy tính thể tích mol kim loại và ghi kết quả vào bảng sau . Bài 5.14 trang 35 sách bài tập (SBT) Hóa học 12 – Bài 17. VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HOÀN VÀ CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI
5.14. Dựa vào khối lượng riêng của kim loại, hãy tính thể tích mol kim loại và ghi kết quả vào bảng sau:
Tên kim loại |
Khối lượng riêng (g/cm3) |
Thể tích mol (g/cm3) |
Kali (K) |
0,86 |
|
Natri (Na) |
0,97 |
|
Magie (Mg) |
1,74 |
|
Nhôm (AI) |
2,70 |
|
Kẽm (Zn) |
7,14 |
|
Sắt (Fe) |
7,87 |
|
Đồng (Cu) |
8,92 |
|
Bạc (Ag) |
10,50 |
|
Vàng (Au) |
19,30 |
|
Hướng dẫn trả lời:
Tên kim loại |
Khối lượng riêng (g/cm3 ) |
Thê tích mol (cm3 /mol) |
Kali (K) |
0,86 |
45,46 |
Natri (Na) |
0,97 |
23,70 |
Magie (Mg) |
1,74 |
13,97 |
Nhôm (AI) |
2,70 |
9,99 |
Kẽm (Zn) |
7,14 |
9,16 |
Sắt (Fe) |
7,87 |
7,10 |
Đồng (Cu) |
8,92 |
7,12 |
Bạc (Ag) |
10,50 |
10,27 |
Vàng (Au) |
19,30 |
10,20 |