Bài 34,35,36, 37,38,39, 40,41,42, 43 trang 22 SGK Toán 7 tập 1: Lũy thừa của 1 số hữu tỉ…
Tóm tắt kiến thức và giải Bài 34,35,36,37,38 trang 22 ; Bài 39, 40, 41, 42 ,43 trang 23 SGK Toán 7 tập 1 : Lũy thừa của 1 số hữu tỉ (Tiếp). A. Tóm tắt kiến thức Lũy thừa của 1 số hữu tỉ 1. Lũy thừa của một tích Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa (x.y) n = x n . ...
Tóm tắt kiến thức và giải Bài 34,35,36,37,38 trang 22 ; Bài 39, 40, 41, 42 ,43 trang 23 SGK Toán 7 tập 1: Lũy thừa của 1 số hữu tỉ (Tiếp).
A. Tóm tắt kiến thức Lũy thừa của 1 số hữu tỉ
1. Lũy thừa của một tích
Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa (x.y)n= xn. yn
2. Lũy thừa của một thương
Lũy thừa của một thưong bằng thương các lũy thừa (x/y)n= xn /yn
(y # 0)
Giải bài 27,28,29,30,31,32,33 trang 19,20 SGK Toán 7 tập 1: Lũy thừa của một số hữu tỉ
A. Giải bài tập sách giáo khoa bài Lũy thừa của 1 số hữu tỉ – Toán 7 tập 1.
Bài 34. (trang 22 SGK Toán 7 tập 1)
Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm sau: Hãy kiểm tra lại các đáp số và sửa lại chỗ sai ( nếu có)
Đáp án và giải bài 34:
Các câu sai: a, c, d, f; Các câu đúng: b, e
Sửa lại các câu sai: a) (-5)5
c) (0,2)5
d) (-1/7)4
Bài 35. (trang 22 SGK Toán 7 tập 1)
Ta thừa nhận tính chất sau đây: Với a # 0, a # ± 1, nếu am= an
thì m = n. Dựa vào tính chất này, hãy tìm các số tự nhiên m và n, biếtĐáp án và giải bài 35:
Bài 36. (trang 22 SGK Toán 7 tập 1)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thửa của một số hữu tỉ:
a) 108.28
b) 108 : 28
c) 254 . 28
d) 158 . 94
e) 272 : 253
Đáp án và giải bài 36:
a)108. 28 = (10.2)8 = 208
b)108 : 28 = (10 : 2)8 = 58
c)254 . 28 = (52)4. 28 = 58 . 28= 108
d) 158 . 94 = 158 . (32)4 = 158 . 38= 458
e) 272 : 253 = (32)2: (52)3 =36 : 56=(3/5)6
Bài 37. (trang 22 SGK Toán 7 tập 1)
Tìm giá trị của biểu thức sau
Đáp án và giải bài 37:
Bài 38. (trang 22 SGK Toán 7 tập 1)
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9
b) Trong hai số 227 và 318 số nào lớn hơn?
Đáp án và giải bài 38:
a) Ta có: 227= (23)9= 89
318 = (32)9 = 99
b) Vì 8< 9 nên 89 < 99 Vậy theo câu a, ta được 318 < 227.
Bài 39 (trang 23 SGK Toán 7 tập 1)
Cho x ∈ Q, và x # 0. Viết x10 dưới dạng
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7
b) Lũy thừa của x2
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12
Đáp án và giải bài 39:
a) x10 = x7. x3
b) x10 = (x2)5
c) x10 = x12 : x2
Bài 40 (trang 23 SGK Toán 7 tập 1)
Tính:
Đáp án và giải bài 40:
Bài 41 (trang 23 SGK Toán 7 tập 1)
Tính:
Đáp án và giải bài 41:
Bài 42 (trang 23 SGK Toán 7 tập 1)
Tìm số tự nhiên n, biết
Đáp án và giải bài 42:
Bài 43 (trang 23 SGK Toán 7 tập 1)
Đố: Biết rằng 12 + 22 + 32+ … + 102 = 385, đố em tính nhanh được tổng: S = 22 + 42 +62 + ……+ 202
Đáp án và giải bài 43:
S = 22 + 42 +62 + ……+ 202
= (2.1)2 + (2.2)2 + (2.3)2 + … + (2.10)2
= 22 . 12 + 22 .22 + 22 . 33 +…….+ 22 .102
= 22 ( 12 + 22 + 32 +……..+ 102 )
= 4 . 385 = 1540
Giải bài tập SGK lớp 7 tỉ lệ thức