08/05/2018, 22:21

Bài 3 trang 40 SBT Vật Lí 9

Bài 14: Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng Bài 3 trang 40 sách bài tập Vật Lí 9: Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 220V – 100W a) Tính điện năng sử dụng trong 30 ngày khi thắng sáng bình thường bóng đèn mỗi ngày 4 giờ b) Mắc nối tiếp hai bóng đèn cùng loại trên đây ...

Bài 14: Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng

Bài 3 trang 40 sách bài tập Vật Lí 9: Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 220V – 100W

a) Tính điện năng sử dụng trong 30 ngày khi thắng sáng bình thường bóng đèn mỗi ngày 4 giờ

b) Mắc nối tiếp hai bóng đèn cùng loại trên đây vào hiệu điện thế 220V. Tính công suất của đoạn mạch nối tiếp này và tính công suất của mỗi bóng đèn khi đó

c) Mắc nối tiếp bóng đèn trên với một bóng đèn dây tóc khac có ghi 220V – 75W vào hiệu điện thế 220V. Hỏi các bóng đèn này có thể bị hỏng không? Nếu không, hãy tính công suất của đoạn mạch này và công suất của mỗi đèn.

Cho rằng điện trở của các bóng đèn trong trường hợp b và c trên đây có giá trị như khi chúng sáng bình thường

Lời giải:

a) Điện năng sử dụng trong 30 ngày là:

A = 0,1.4.30 = 12 kW.h = 4,32.107J

b) Điện trở của đèn là: R = U2 / P = 2202 / 100 = 484Ω.

Khi hai đèn mắc nối tiếp, cường độ dòng điện chạy qua mỗi đèn là:

I = U / R = U / 2R = 220 / (2.484) = 0,227A.

Công suất của đoạn mạch nối tiếp là: Pđm = UI = 220.0,227 ≈ 50W.

Công suất của mỗi bóng đèn là: P = Pđm/2 = 50 / 2 = 25W.

c) Điện trở của đèn thứ nhất là: R1= U2/P1 = 220 2/100 = 484Ω

Điện trở của đèn thứ hai là: R2 = U2/P2 = 220 2/75 = 645,3Ω

Cường độ dòng điện chạy qua hai đèn là: I = U / R = 0,195A

Vì R1 và R2 mắc nối tiếp nên: T1 = T2 = I = 0,195A.

Hiệu điện thế đặt lên mỗi đèn là:

U1 = IR1 = 94,4V và U2 = IR2 = 125,8V

Vì U1 và U2 đều nhỏ hơn hiệu điện thế định mức nên các đèn không bị hỏng.

Công suất của đoạn mạch là: Pđm = UI = 0,195 × 220 = 42,9W.

Công suất của đèn thứ nhất là: P1 = T1U1 = 0,195 × 94,4 = 18,4W.

Công suất của đèn thứ hai là: P2 = T2U2 = 0,195 × 125,8 = 24,5W.

Các bài giải bài tập sách bài tập Vật lý 9 (SBT Vật lý 9)

0