24/04/2018, 21:47

Bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 8 trang 12 sgk Toán 4, Bài 3 Viết các số sau thành tổng (theo mẫu), Bài 4 Viết số,biết số đó gồm. Bài 5 Viết số thích...

Bài 3 Viết các số sau thành tổng (theo mẫu), Bài 4 Viết số,biết số đó gồm. Bài 5 Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). Bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 8 trang 12 sgk Toán 4 – Hàng và lớp Bài 3 Viết các số sau thành tổng (theo mẫu): 52 314; 503 060; 83 760; 176 091. Mẫu: 52 314 = 50000 + ...

Bài 3 Viết các số sau thành tổng (theo mẫu), Bài 4 Viết số,biết số đó gồm. Bài 5 Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu). Bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 8 trang 12 sgk Toán 4 – Hàng và lớp

Bài 3 Viết các số sau thành tổng (theo mẫu):

52 314; 503 060; 83 760; 176 091. 

Mẫu: 52 314 = 50000 + 2000 + 300+10 + 4

Bài 4 Viết số,biết số đó gồm:

a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị;

b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị;

c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 đơn vị;

d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị.

Bài 5 Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8,3,2 

a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số…;…;…

b)  Lớp đơn vị của số 603 7865  gồm các chữ số…;…;…

c) Lớp đơn vị của số 532 004  gồm các chữ số…;…;…

Hướng dẫn giải:

Bài 3

503 060 = 500000 + 3000 + 60

83 760 = 80000 + 3000 + 700 + 60

176 091 = 100000 + 70000 + 6000 + 90 +1

Bài 4

a) 500735;                                      c) 204060;

b) 300402;                                      d) 80002

Bài 5

a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: 6; 0 ; 3

b)  Lớp đơn vị của số 603 7865  gồm các chữ số: 7 ; 8 ;5 

c) Lớp đơn vị của số 532 004  gồm các chữ số: 0; 0; 4

 

0