Bài 2 trang 29 SBT Toán Đại số 10: Tìm tập xác định của các hàm số...
Tìm tập xác định của các hàm số . Bài 2 trang 29 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 – Bài 1: Hàm số Tìm tập xác định của các hàm số a) (y = – {x^5} + 7x – 2) b) (y = {{3x + 2} over {x – 4}}) c) (y = sqrt {4x + 1} – sqrt { – 2x + 1} ) d) (y = {{sqrt {x + 9} } over {{x^2} + 8x – ...
Tìm tập xác định của các hàm số
a) (y = – {x^5} + 7x – 2)
b) (y = {{3x + 2} over {x – 4}})
c) (y = sqrt {4x + 1} – sqrt { – 2x + 1} )
d) (y = {{sqrt {x + 9} } over {{x^2} + 8x – 20}})
e) (y = {{2x + 1} over {(2x + 1)(x – 3)}})
h) (y = {{7 + x} over {{x^2} + 2x – 5}})
Gợi ý làm bài
a) D = R;
b) D = R{4};
c) Hàm số xác định với các giá trị của x thỏa mãn
(4x + 1 ge 0) và ( – 2x + 1 ge 0) hay (x ge – {1 over 4}) (x le – {1 over 2})
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là (D = { m{[}} – {1 over 4};{1 over 2}{ m{]}})
d) Hàm số xác định với các giá trị của x thỏa mãn
(left{ matrix{
x + 9 ge 0 hfill cr
{x^2} + 8x – 20
e 0 hfill cr}
ight. Leftrightarrow left{ matrix{
x ge – 9 hfill cr
x
e – 10,x
e 2 hfill cr}
ight.)
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là (D = { m{[ – 9; + }}infty )ackslash { m{{ }}2} )
e) (D = Rackslash { m{{ – }}{1 over 2};3} )
h) (D = Rackslash { m{{ }} – 1 – sqrt 6 ; – 1 + sqrt 6 } ) vì
({x^2} + 2x – 5 = 0 Leftrightarrow left[ matrix{
x = – 1 – sqrt 6 hfill cr
x = – 1 + sqrt 6 hfill cr}
ight.)