Bài 16,17,18 trang 11 Toán 8 tập 1: Hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 16,17,18 trang 11 Toán 8 tập 1: Hằng đẳng thức đáng nhớ Đáp án và hướng dẫn giải chi tiết Bài 16,17,18 trang 11 SGK toán 8 tập 1 ( Bài tập hằng đẳng thức đáng nhớ) – Chương 1: Phép nhân và chia đa thức. Bình phương của một tổng: (A + B ) 2 = A 2 + 2AB + B 2 Bình phương của một ...
Bài 16,17,18 trang 11 Toán 8 tập 1: Hằng đẳng thức đáng nhớ
Đáp án và hướng dẫn giải chi tiết Bài 16,17,18 trang 11 SGK toán 8 tập 1 ( Bài tập hằng đẳng thức đáng nhớ) – Chương 1: Phép nhân và chia đa thức.
- Bình phương của một tổng: (A + B )2 = A2 + 2AB + B2
- Bình phương của một hiệu: (A – B )2 = A2 – 2AB + B2
- Hiệu của hai bình phương: A2 – B2 = (A +B ) (A-B)
Giải bài tập về hằng đẳng thức trong SGK trang 11,12 Toán 8 tập 1
Bài 16 : Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu;
a) x2 + 2x + 1; b) 9x2 + y2 + 6xy;
c) 25a2 + 4b2 – 20ab; d) x2 – x + 1/4
Giải: a) x2 + 2x + 1 = x2+ 2 . x . 1 + 12
= (x + 1)2
b) 9x2 + y2+ 6xy = (3x)2 + 2 . 3 . x . y + y2 = (3x + y)2
c) 25a2 + 4b2– 20ab = (5a)2 – 2 . 5a . 2b + (2b)2 = (5a – 2b)2
Hoặc 25a2 + 4b2 – 20ab = (2b)2 – 2 . 2b . 5a + (5a)2 = (2b – 5a)2
d) x2 – x + 1/4
= x2 – 2 . x . 1/2+ (1/2)2
=(x- 1/2)2
Hoặc x2 – x + 1/4
= 1/4- x + x2 =(1/2)2 – 2 .1/2. x + x2 = (1/2-x)2
———–
Bài 17