Bài 110 trang 49 Toán 6 tập 2, Áp dụng tính chất các phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị các biểu thức sau:...
Áp dụng tính chất các phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị các biểu thức sau. Bài 110 trang 49 sgk toán 6 tập 2 – Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm Áp dụng tính chất các phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị các biểu thức sau: (A = 11{3 over {13}} – left( {2{4 over 7} + ...
Áp dụng tính chất các phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị các biểu thức sau:
(A = 11{3 over {13}} – left( {2{4 over 7} + 5{3 over {13}}} ight))
(B = left( {6{4 over 9} + 3{7 over {11}}} ight) – 4{4 over 9})
(C = {{ – 5} over 7}.{2 over {11}} + {{ – 5} over 7}.{9 over {11}} + 1{5 over 7})
(D = 0,7.2{2 over 3}.20.0,365.{5 over {28}})
(E = left( { – 6,17 + 3{5 over 9} – 2{{36} over {97}}} ight).left( {{1 over 3} – 0,25 – {1 over {12}}} ight))
Hướng dẫn làm bài:
(A = 11{3 over {13}} – left( {2{4 over 7} + 5{3 over {13}}} ight) = left( {11{3 over {13}} – 5{5 over {13}}} ight) – 2{4 over 7})
( = 6 – 2{4 over 7} = 6 – {{18} over 7} = {{24} over 7} = 3{3 over 7})
(B = left( {6{4 over 9} + 3{7 over {11}}} ight) – 4{4 over 9} = left( {6{4 over 9} – 4{4 over 9}} ight) + 3{7 over {11}})
( = 2 + {{40} over {11}} = {{62} over {11}} = 5{7 over {11}})
(C = {{ – 5} over 7}.{2 over {11}} + {{ – 5} over 7}.{9 over {11}} + 1{5 over 7} = {{ – 5} over 7}left( {{2 over {11}} + {9 over {11}}} ight) + 1{5 over 7})
( = {{ – 5} over 7} + 1{5 over 7} = {{ – 5} over 7} + {{12} over 7} = {7 over 7} = 1)
(D = 0,7.2{2 over 3}.20.0,365.{5 over {28}} = {7 over {10}}.{8 over 3}.20.{{375} over {1000}}.{5 over {28}} = {{70} over {28}} = {5 over 2})
(E = left( { – 6,17 + 3{5 over 9} – 2{{36} over {97}}} ight).left( {{1 over 3} – 0,25 – {1 over {12}}} ight))
Vì: ({1 over 3} – 0,25 – {1 over {12}} = {1 over 3} – {1 over 4} – {1 over {12}} = {{4 – 3 – 1} over {12}} = 0)
Trong tích E có một thừa số bằng 0 nên E = 0