Bài 1, bài 2, bài 3 trang 90 sgk Toán lớp 1: Luyện tập chung trang 90...
Bài 1, bài 2, bài 3 trang 90 sgk toán lớp 1: Luyện tập chung trang 90. Bài 1: Số ?,Bài 2: Viết các số 7, 5, 2, 9, 8, Bài 3: Viết phép tính thích hợp. Bài 1: Số ? 2 = 1 + … 6 = 2 + … 8 = …+ 3 10 = 8 + …. 3 = ...
Bài 1: Số ?
2 = 1 + … 6 = 2 + … 8 = …+ 3 10 = 8 + ….
3 = 1 + … 6 =…+ 3 8 = 4 + …. 10 = …+ 3
4 = …+ 1 7 = 1 + … 9 = …+ 1 10 = 6 + …
4 = 2 + … 7 = …+ 2 9 = …+ 3 10 = …+ 5
5 = …+ 1 7 = 4 + …. 9 = 7 +…. 10 = 10 + …
5 = 3 +…. 8 = …+ 1 9 = 5 + … 10 = 0 + …..
6 = …+ 1 8 = 6 + … 10 = …+ 1 1 = 1 + ….
Bài 2: Viết các số 7, 5, 2, 9, 8:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn……………………………………………….
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé……………………………………………….
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
a) Có:
Thêm:
Có tất cả…..bông hoa ?
b) Có : 7 lá cờ
Bớt đi: 2 lá cờ
Còn: ….lá cờ ?
Bài giải:
Bài 1:
2 = 1 + 1 6 = 2 + 4 8 = 5 + 3 10 = 8 + 2
3 = 1 + 2 6 = 3 + 3 8 = 4 + 4 10 = 7 + 3
4 = 3 + 1 7 = 1 + 6 9 = 8 + 1 10 = 6 + 4
4 = 2 + 2 7 = 5 + 2 9 = 6+ 3 10 = 5 + 5
5 = 4 + 1 7 = 4 + 3 9 = 7 + 2 10 = 10 + 0
5 = 3 + 2 8 = 7 + 1 9 = 5 + 4 10 = 0 + 10
6 = 5 + 1 8 = 6 + 2 10 = 9 + 1 1 = 1 + 0
Bài 2:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 7, 8, 9.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8 , 7 , 5 , 2.
Bài 3:
a) Điền vào ô trống là: 4 + 3 = 7.
b) Điền vào ô trống là: 7 – 2 = 5.