Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Tiết 96 trang 107 sgk Toán 4
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Tiết 96 trang 107 sgk Toán 4 Kiến thức cần nhớ bài 1Viết rồi đọc phân số Bài 2. Viết theo mẫu Bài 4. Đọc các phân số ...
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Tiết 96 trang 107 sgk Toán 4
Kiến thức cần nhớ bài 1Viết rồi đọc phân số Bài 2. Viết theo mẫu Bài 4. Đọc các phân số
Kiến thức cần nhớ
Chia hình tròn thành 8 phần bằng nhau, tô màu vào 5 phần. ta nói : Đã tô màu vào năm phần tám hình tròn. Viết ({5 over 8}) hình tròn
Ta gọi: ({5 over 8}) là phân số
Phân số có tử số và mẫu số. tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang, mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang
Giải bài tập
Bài 1:
a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:
b) Trong mỗi phân số trên, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì?
Giải
a) Hình : ({2 over 5})đọc là: hai phần năm
Hình 2 : ({5 over 8}) đọc là : năm phần tám
Hình 3: ({3 over 4})đọc là : ba phần tư
Hình 4: ({7 over 10})đọc là : bảy phần mười
Hình 5 : ({3 over 6})đọc là: ba phần sáu
Hình 6: ({3 over 7}) đọc là: ba phần bảy
b) Hình : ({2 over 5}) mẫu số là 5 cho biết hình chữ nhật đã được chia thành 5 phần bằng nhau, tử số là số 2 cho biết đã tô màu vào 2 phần bằng nhau đó.
Hình 2 : ({5 over 8}) mẫu số là 8 cho biết hình tròn đã được chia thành 8 phần bằng nhau, tử số là số 5 cho biết đã tô màu vào 5 phần bằng nhau đó.
Hình 3: ({3 over 4}) mẫu số là 4 cho biết hình tam giác đã được chia thành 4 phần bằng nhau, tử số là số 3 cho biết đã tô màu vào 3 phần bằng nhau đó.
Hình 4: ({7 over 10}) mẫu số là 10 cho biết có 10 hình tròn như nhau, tử số là số 7 cho biết đã tô màu vào 7 phần bằng nhau đó.
Hình 5 : ({3 over 6}) mẫu số là 6 cho biết hình đó đã được chia thành 6 phần bằng nhau, tử số là số 3 cho biết đã tô màu vào 3 phần bằng nhau đó.
Hình 6: ({3 over 7}) mẫu số là 7 cho biết có 7 con vịt như nhau, tử số là số 3 cho biết đã tô màu vào 3 con vịt đã được tô màu.
Bài 2. Viết theo mẫu
Phân số |
Tử số |
Mẫu số |
({6 over 11}) |
6 |
11 |
({8 over 10}) |
||
({5over 12}) |
Giải
Phân số |
Tử số |
Mẫu số |
({6 over 11}) |
6 |
11 |
({8 over 10}) |
8 |
10 |
({5over 12}) |
5 |
12 |
Bài 3. Viết các phân số
Hai phần năm mười một phần mười hai
Bốn phần chín Chín phần mười
Năm mươi hai phần tám mươi tư.
Giải
({2 over 5};,,,{{11} over {12}};,,,{4 over 9};,,,{9 over {10}};,,,{{52} over {84}})
Bài 4. Đọc các phân số sau ({8 over {17}};,,,{5 over 9};,,,{3 over {27}};,,,{{19} over {33}};,,,{{80} over {100}})
Giải
({8 over {17}}): Tám phần mười bảy
({5 over 9}); năm phần chín
({3 over {27}}) : ba phần hai mươi bảy
({{19} over {33}}): mười chín phần ba mươi ba
({{80} over {100}}): Tám mươi phần một trăm