12/01/2018, 14:53

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Tiết 96 trang 107 sgk Toán 4

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Tiết 96 trang 107 sgk Toán 4 Kiến thức cần nhớ bài 1Viết rồi đọc phân số Bài 2. Viết theo mẫu Bài 4. Đọc các phân số ...

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Tiết 96 trang 107 sgk Toán 4

Kiến thức cần nhớ bài 1Viết rồi đọc phân số Bài 2. Viết theo mẫu Bài 4. Đọc các phân số

Kiến thức cần nhớ

Chia hình tròn thành 8 phần bằng  nhau, tô màu vào 5 phần. ta nói : Đã tô màu vào năm phần tám hình tròn. Viết ({5 over 8}) hình tròn

Ta gọi: ({5 over 8}) là phân số

Phân số có tử số và mẫu số. tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang, mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang

Giải bài tập

Bài 1:

a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:

b) Trong mỗi phân số trên, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì?

Giải


a) Hình : ({2 over 5})đọc là: hai phần năm

Hình 2 : ({5 over 8}) đọc là : năm phần tám

Hình 3: ({3 over 4})đọc là : ba phần tư

Hình 4: ({7 over 10})đọc là : bảy phần mười

Hình 5 : ({3 over 6})đọc là: ba phần sáu

Hình 6: ({3 over 7}) đọc là: ba phần bảy

b)  Hình : ({2 over 5}) mẫu số là 5 cho biết hình chữ nhật đã được chia thành 5 phần bằng nhau, tử số là số 2 cho biết đã tô màu vào 2 phần bằng nhau đó.

Hình 2 : ({5 over 8}) mẫu số là 8 cho biết hình tròn đã được chia thành 8 phần bằng nhau, tử số là số 5 cho biết đã tô màu vào 5 phần bằng nhau đó.

Hình 3: ({3 over 4}) mẫu số là 4 cho biết hình tam giác đã được chia thành 4 phần bằng nhau, tử số là số 3 cho biết đã tô màu vào 3 phần bằng nhau đó.

Hình 4: ({7 over 10}) mẫu số là 10  cho biết có 10 hình tròn như nhau, tử số là số 7 cho biết đã tô màu vào 7 phần bằng nhau đó.

Hình 5 : ({3 over 6}) mẫu số là 6 cho biết hình đó  đã được chia thành 6 phần bằng nhau, tử số là số 3 cho biết đã tô màu vào 3 phần bằng nhau đó.

Hình 6: ({3 over 7}) mẫu số là 7 cho biết có 7 con vịt như nhau, tử số là số 3 cho biết đã tô màu vào 3 con vịt đã được tô màu.

Bài 2. Viết theo mẫu

Phân số

Tử số

Mẫu số

 ({6 over 11})

 6

 11

 ({8 over 10})

 ({5over 12})

 Giải

Phân số

Tử số

Mẫu số

  ({6 over 11})

 6

 11

 ({8 over 10})

 8

 10

 ({5over 12})

 5

 12

Bài 3. Viết các phân số

Hai phần năm                   mười một phần mười hai

Bốn phần chín                  Chín phần mười

Năm mươi hai phần tám mươi tư.

Giải

({2 over 5};,,,{{11} over {12}};,,,{4 over 9};,,,{9 over {10}};,,,{{52} over {84}})

Bài 4. Đọc các phân số sau ({8 over {17}};,,,{5 over 9};,,,{3 over {27}};,,,{{19} over {33}};,,,{{80} over {100}})

Giải

({8 over {17}}): Tám phần mười bảy

({5 over 9}); năm phần chín

({3 over {27}}) : ba phần hai mươi bảy

({{19} over {33}}): mười chín phần ba mươi ba

({{80} over {100}}): Tám mươi phần một trăm

0