Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Tiết 19 trang 24 sgk Toán 4, Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Bài 2 Tính. Bài 3 So sánh...
Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Bài 2 Tính. Bài 3 So sánh. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Tiết 19 trang 24 sgk Toán 4 – Bảng đơn vị đo khối lương Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1dag = ….g 1 hg = ….dag 10g =…dag ...
Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1dag = ….g 1 hg = ….dag
10g =…dag 10 dag =…hg
b) 4 dag = …g 3 kg = …hg 2kg 300g = ….g
8 hg = …dag 7 kg = ….g 2kg 30 g =….g
Bài 2 Tính
380g + 195g 452 hg x 3
928 dag – 274 dag 768 hg : 6
Bài 3
5dag ….50g 4 tạ 30 kg…..4 tạ 3kg
8 tấn …..8100 kg 3 tấn 500 kg…….350 kg
Bài 4 Có 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150g và 2 gói kẹo, mỗi gói cân nặng 200g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo?
Hướng dẫn giải:
Bài 1
a) 1dag = 10 g 1 hg = 10 dag
10g =1 dag 10 dag =1 hg
b) 4 dag = 40 g 3 kg = 30 hg 2kg 300g = ….g
8 hg = 80 dag 7 kg = 7000g
Bài 2
380g + 195g = 575g 452 hg x 3 = 1356 hg
928 dag – 274 dag = 654 dag 768 hg : 6 = 128 hg
Bài 3
5dag > 50g 4 tạ 30 kg > 4 tạ 3kg
8 tấn < 8100 kg 3 tấn 500 kg = 350 kg
Bài 4
4 gói bánh cân nặng là:
150 x 4 = 600 g
2 gói kẹo cân nặng là:
200 x 2 = 400 g
Số ki-lô-gam bánh và kẹo có tất cả là:
600 + 400 = 1000 g = 1kg
Đáp số 1kg