12/01/2018, 14:39

Bài 1,bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 17 trang 22 sgk Toán 4

Bài 1,bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 17 trang 22 sgk Toán 4 Bài 1. a) Viết số bé nhất: có một chữ số.Bài 2. a) Có bao nhiêu số có một chữ số? Bài 3 Viết chữ số thích hợp vào ô trống. Bài 4 Tìm số tự nhiên x. ...

Bài 1,bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 17 trang 22 sgk Toán 4

Bài 1. a) Viết số bé nhất: có một chữ số.Bài 2. a) Có bao nhiêu số có một chữ số? Bài 3 Viết chữ số thích hợp vào ô trống. Bài 4 Tìm số tự nhiên x.

Bài 1. a) Viết số bé nhất: có một chữ số, có hai chữ số; có ba chữ số.

         b) Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.

Bài 2. a) Có bao nhiêu số có một chữ số?

         b) Có bao nhiêu số có hai chữ số?

Bài 3 Viết chữ số thích hợp vào ô trống:

a)      859□67 < 859 167;                    c) 609 608 < 609 60□;

b)      4 □2 037 > 482 037;                  d) 264 309 =  □ 64 309.

Bài 4 Tìm số tự nhiên x, biết:

a) x < 5;               b) 2 < x< 5

Chú ý: có thể giải như sau, chẳng hạn:

a) Các số tự nhiên bé hơn 5 là: 0;1;2;3;4. Vậy x là 0,1,2,3,4

Bài 5. Tìm số tròn chục x, biế: 68 < x < 92

Hướng dẫn giải:

Bài 1: a) 0; 10; 100                                b) 9; 99; 999

Bài 2:

a) Có 10 chữ số có một chữ số là: 0; 1; 2; 3;4 ;5 ;6; 7; 8;9

b) Có 90 chữ số có hai chữ số là: 10; 11; 12l... 97; 98; 99

Bài 3

a)      859067 < 859 167;                    c) 609 608 < 609 609;

b)      492 037 > 482 037;                   d) 264 309 =  264 309.

Bài 4

a) Các số tự nhiên bé hơn 5 là 0; 1; 2;3 4;

Vậy x là: 0,1,2,3,4

b) Số tự nhiên lớn hơn 2 và bé hơn 5 là 3 và 4

Vậy x là: 3,4

Bài 5

Các số tròn chục lớn hơn 68 và bé hơn 92 là 70, 80, 90

Vậy x là: 70, 80, 90


0