Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 136 trang 148 sgk Toán 3
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 136 trang 148 sgk Toán 3 Bài 1. 2. Điền dấu thích hợp vào ô trống bài 3 tính nhẩm bài 4 tìm số bài 5 đặt tính rồi tính ...
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 136 trang 148 sgk Toán 3
Bài 1. 2. Điền dấu thích hợp vào ô trống bài 3 tính nhẩm bài 4 tìm số bài 5 đặt tính rồi tính
Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống
Giải
Bài 2. Điền dấu thích hợp vào ô trống
8357…8257 3000 + 2 …. 3200
36478….36488 6500 + 200 …6621
89429….89420 8700 – 700…8000
8398…10010 9000 + 900…10 000
Giải
8357 > 8257 3000 + 2 < 3200
36478 < 36488 6500 + 200 > 6621
89429 > 89420 8700 – 700 = 8000
8398 < 10010 9000 + 900 < 10 000
Bài 3. Tính nhẩm
a) 8000 – 3000 = b) 3000 x 2 =
6000 + 3000 = 7600 - 300 =
7000 + 500 = 200 + 8000 : 2 =
9000 + 900 + 90 = 300 + 4000 x 2 =
Giải
Học sinh nhẩm và ghi kết quả như sau:
a) 8000 – 3000 = 5000 b) 3000 x 2 = 6000
6000 + 3000 = 9000 7600 - 300 = 7300
7000 + 500 = 7500 200 + 8000 : 2 = 4200
9000 + 900 + 90 = 9990 300 + 4000 x 2 = 8300
Bài 4. Tìm số lớn nhất có năm chữ số
Tìm số bé nhất có năm chữ số
Giải
Số lớn nhất có năm chữ số là 99999
Số bé nhất có năm chữ số là 10000
Bài 5. Đặt tính rồi tính
a) 3254 + 2473 b) 8460 : 6
8326 – 4916 1326 x 3
Giải
soanbailop6.com