Bài 1,2,3,4 trang 136 SGK Sinh 6
Bài 1,2,3,4 trang 136 SGK Sinh 6 Câu 1. Đặc điểm chung của thực vật hạt kín.Trả lời: Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng (rễ cọc, rễ chùm thân gỗ thân thảo, lá đơn, lá kép..), trong thân có mạch dẫn phát triển. ...
Bài 1,2,3,4 trang 136 SGK Sinh 6
Câu 1. Đặc điểm chung của thực vật hạt kín.Trả lời: Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng (rễ cọc, rễ chùm thân gỗ thân thảo, lá đơn, lá kép..), trong thân có mạch dẫn phát triển.
Câu 1. Đặc điểm chung của thực vật hạt kín.
Trả lời: Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng (rễ cọc, rễ chùm thân gỗ thân thảo, lá đơn, lá kép..), trong thân có mạch dẫn phát triển. Có hoa quả, hạt nằm trong quả (trước đó là noãn nằm trong bầu). Đây là một đặc điểm tiến hóa và là ưu thế của cây Hạt kín (hạt được bảo vệ tốt hơn). Hoa và quả có rất nhiều dạng khác nhau.
Câu 2. Giữa cây Hạt trần và cây Hạt kín có những điểm gì phân biệt, trong đó điểm nào là quan trọng nhất ?
Trả lời:
Hạt trần |
Hạt kín |
- Rễ, thân, lá thật. |
- Rễ thân, lá thật; rất đa dạng. |
- Có mạch dẫn. |
- Có mạch dẫn hoàn thiện. |
- Chưa có hoa, quả. Cơ quan sinh sản là nón. |
- Có hoa : Cơ quan sinh sản là hoa quả. |
- Hạt nằm trên lá noãn hở. |
- Hạt nằm trong quả. |
Thực vật Hạt kín phát triển đa dạng phong phú vì chúng có những đặc điểm sau:
- Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng, trong thân có mạch dẫn phát triển hoàn thiện.
- Cây Hạt kín phân bố rộng rãi trên Trái Đất là nhờ có quả và hạt. Quả và hạt của chúng rất đa dạng và các kiểu phát tán khác nhau: tự phát tán, phát tán nhờ gió, phát tán nhờ nước, phát tán nhờ người hoặc động vật.
- Tính chất hạt kín là một ưu thế quan trọng của thực vật: giữ cho hạt khỏi bị tác hại bởi những điều kiện bất lợi của môi trường.
- Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường sống khác nhau.
- Ngành Hạt kín rất lớn: chiếm tới quá nửa tổng số các loài thực vật.
Như thế thực vật Hạt kín phát triển da dạng phong phú nhất, phân bố rộng rãi nhất trên đất liền (một số loài mọc cả ở nước ngọt và nước mặn), giữ vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra các chất hữu cơ mà các sinh vật khác tiêu thụ.
STT |
Cây |
Dạng thân |
Dạng rễ |
Kiểu lá |
Gân lá |
Quả (nếu có) |
Môi trường sống |
1 |
Bưởi |
Gỗ |
Cọc |
đơn |
Hình mạng |
Mọng |
ở cạn |
2 |
Đậu |
Cỏ |
Cọc |
Kép |
Hình mạng |
Khô, mở |
ở cạn |
3 |
Lúa |
Cỏ |
Chùm |
đơn |
Song song |
Khô,đóng |
ỏ cạn |
4 |
Mướp |
Leo |
Chùm |
đơn |
Hình mạng |
Mọng |
ở cạn |
5 |
Ổi |
Gổ |
Cọc |
đơn |
Hình mạng |
Mọng |
ở cạn |