Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 117, 118 SGK Toán 4, Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số:…...
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số:…. Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 117, 118 SGK Toán 4 – Luyện tập trang 117 118 SGK Toán lớp 4 Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số: a) ({1 over 6}) và ({4 over 5}) ; ({{11} over {49}}) và ({8 over 7}); ({{12} over 5}) và ({5 over 9}) b) ({5 over ...
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số:
a) ({1 over 6}) và ({4 over 5}) ; ({{11} over {49}}) và ({8 over 7}); ({{12} over 5}) và ({5 over 9})
b) ({5 over 9}) và ({7 over {36}}) ; ({{47} over {100}}) và ({{17} over {25}}) ; ({4 over 9}) và ({5 over 8})
Giải
a) ({1 over 6} = {{1 imes 5} over {6 imes 5}} = {5 over {30}};,,,,{4 over 5} = {{4 imes 6} over {5 imes 6}} = {{24} over {30}})
Vậy quy đồng mẫu hai phân số ({1 over 6}) và ({4 over 5}) được hai phân số ({5 over {30}}) và ( {{24} over {30}})
Giữ nguyên ({{11} over {49}};,,,,{8 over 7} = {{8 imes 7} over {7 imes 7}} = {{56} over {49}})
Vậy quy đồng mẫu hai phân số ({{11} over {49}}) và ({8 over 7}) được hai phân số ({{11} over {49}}) và ( {{56} over {49}})
({{12} over 5} = {{12 imes 9} over {5 imes 9}} = {{108} over {45}};,,,,{5 over 9} = {{5 imes 5} over {9 imes 5}} = {{25} over {45}})
Vậy quy đồng mẫu hai phân số ({{12} over 5}) và ({5 over 9} ) được hai phân số ({{108} over {45}}) và ( {{25} over {45}})
b) ({5 over 9} = {{5 imes 4} over {9 imes 4}} = {{20} over {36}};) giữ nguyên ({7 over {36}})
Vậy quy đồng mẫu hai phân số ({5 over 9} ) và ({7 over {36}}) được hai phân số ( {{20} over {36}}) và ( {7 over {36}})
Giữ nguyên ({{47} over {100}};,,,,{{17} over {25}} = {{17 imes 4} over {25 imes 4}} = {{68} over {100}})
Vậy quy đồng mẫu hai phân số ({{47} over {100}}) và ({{17} over {25}}) được hai phân số ({{47} over {100}}) và ( {{68} over {100}})
({4 over 9} = {{4 imes 8} over {9 imes 8}} = {{32} over {72}};,,,,,{5 over 8} = {{5 imes 9} over {8 imes 9}} = {{45} over {72}})
Vậy quy đồng mẫu hai phân số ({4 over 9}) và ({5 over 8}) được hai phân số ( {{32} over {72}}) và ( {{45} over {72}})
Bài 2
a) Hãy viết ({3 over 5}) và 2 thành hai phân số đều có mẫu số là 5.
b) Hãy viết 5 và ({5 over 9}) thành hai phân số đều có mẫu số là 9; là 18.
Giải
a) Gữ nguyên ({3 over 5}); (2 = {2 over 1} = {{2 imes 5} over {1 imes 5}} = {{10} over 5})
b) (5 = {5 over 1} = {{5 imes 9} over {1 imes 9}} = {{45} over 9}); giữ nguyên ({5 over 9})
(5 = {5 over 1} = {{5 imes 18} over {1 imes 18}} = {{90} over {18}};,,,{5 over 9} = {{5 imes 2} over {9 imes 2}} = {{10} over {18}})
Bài 3. Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu):
a) ({1 over 3};{1 over 4}) và ({4 over 5});
b) ({1 over 2};{2 over 3}) và ({3 over 4})
Giải
a)
(eqalign{
& {1 over 3} = {{1 imes 4 imes 5} over {3 imes 4 imes 5}} = {{20} over {60}}; cr
& {1 over 4} = {{1 imes 3 imes 5} over {4 imes 3 imes 5}} = {{15} over {60}}; cr
& {4 over 5} = {{1 imes 3 imes 4} over {5 imes 3 imes 4}} = {{12} over {60}}. cr} )
Vậy quy đồng mẫu số các phân số ({1 over 3};{1 over 4};{4 over 5}) được ({{20} over {60}};{{15} over {60}};{{12} over {60}}.)
b)
(eqalign{
& {1 over 2} = {{1 imes 3 imes 4} over {2 imes 3 imes 4}} = {{12} over {24}}; cr
& {2 over 3} = {{2 imes 2 imes 4} over {3 imes 2 imes 4}} = {{16} over {24}}; cr
& {3 over 4} = {{3 imes 2 imes 3} over {4 imes 2 imes 3}} = {{18} over {24}}. cr} )
Vậy quy đồng mẫu số các phân số ( {1 over 2};{2 over 3};{3 over 4}) được ({{12} over {24}};{{16} over {24}};{{18} over {24}}.)
Bài 4. Viết các phân số lần lượt bằng ({7 over {12}};{{23} over {30}}) và có mẫu số chung là 60.
Giải
(eqalign{
& {7 over {12}} = {{7 imes 5} over {12 imes 5}} = {{35} over {60}}; cr
& {{23} over {30}} = {{23 imes 2} over {30 imes 2}} = {{46} over {60}}. cr} )
Bài 5. Tính (theo mẫu):
a) ({{15 imes 7} over {30 imes 11}};)
b) ({{4 imes 5 imes 6} over {12 imes 15 imes 9}};)
c)({{6 imes 8 imes 11} over {33 imes 16}})
Giải
a) ({{15 imes 7} over {30 imes 11}} = {{15 imes 7} over {15 imes 2 imes 11}} = {7 over {22}};)
b) ({{4 imes 5 imes 6} over {12 imes 15 imes 9}} = {{4 imes 5 imes 3 imes 2} over {4 imes 3 imes 3 imes 5 imes 9}} = {2 over {27}})
c) ({{6 imes 8 imes 11} over {33 imes 16}} = {{2 imes 3 imes 8 imes 11} over {3 imes 11 imes 8 imes 2}} = 1)