B. The Library Unit 4 Trang 35 SBT Tiếng Anh 7
Câu 1. Read the conversation between Hoa and the librarian in exercise 1 in student’s book again. Then answer the following questions. Write T (for true) or F (for false) in the box. ...
Câu 1. Read the conversation between Hoa and the librarian in exercise 1 in student’s book again. Then answer the following questions. Write T (for true) or F (for false) in the box.
Câu 1. Read the conversation between Hoa and the librarian in exercise 1 in student’s book again. Then answer the following questions. Write T (for true) or F (for false) in the box.
( Đọc cuộc trao đổi giữa Hoa và thủ thư trong bài tập 1 trong cuốn sách của học sinh một lần nữa. Sau đó trả lời các câu hỏi dưới đây. Viết T (cho đúng) hoặc F (cho sai) trong hộp.)
a) In the library, the magazines and the newspapers are on the same racks.
( Trong thư viện, các tạp chí và báo chí nằm trên cùng một kệ.)
b) Students can find biology books on the shelves on the left.
( Học sinh có thể tìm sách sinh học trên các kệ ở bên trái.)
c) English, history and geography books are on the shelves on the right.
( Sách tiếng Anh, lịch sử và địa lý nằm trên các kệ bên phải.)
d) English dictionaries are on the same shelves with Vietnamese dictionaries.
( Các từ điển tiếng Anh nằm trên cùng một kệ với các từ điển tiếng Việt.)
e) There is a video room in Hoa’s school.
( Ở trường Hoa có một phòng video.)
Đáp án
a) F
b) T
c) F
d) T
e) T
Câu 2. Read the following passage then write the answers to the questions.
( Đọc đoạn sau đây sau đó viết câu trả lời cho các câu hỏi.)
This is the library in Nam’s school. It is not very large, but it is very nice. In the library, there are a lot of books, novels, readers, magazines, newspapers and pictures. There is also a study area. The library opens at seven o’clock in the morning and closes at 4.30 in the afternoon. Nam often goes there. He likes reading books in the library.
Dịch
Đây là thư viện của trường Nam. Nó không phải là rất lớn, nhưng nó là rất tốt đẹp. Trong thư viện, có rất nhiều sách, tiểu thuyết, độc giả, tạp chí, báo và hình ảnh. Ngoài ra còn có một khu vực nghiên cứu. Thư viện mở cửa lúc 7 giờ sáng và đóng cửa lúc 4 giờ 30 chiều. Nam thường đến đó. Cậu thích đọc sách trong thư viện.
a) Is the library in Nam’s school large? ( Thư viện của trường Nam có lớn không?)
b) Why does Nam often go there? ( Tại sao Nam thường đến đó?)
c) What time does it open? ( Thời gian mở cửa?)
d) What time does it close? ( Thời gian đóng lại?)
e) What does Nam do in the library? ( Nam làm gì trong thư viện?)
Đáp án
a) No, it isn't. ( Không, nó không lớn)
b) Because he likes reading books in the library. ( Vì cậu thích đọc sách trong thư viện)
c) It opens at 7 o'clock. ( Nó mở lúc mở 7 giờ)
d) It closes at 4.30 in the afternoon.( Nó đóng cửa lúc 4 rưỡi chiều)
e) He reads books. ( Cậu ấy đọc sách)
Câu 3. Match a line in A with a line in B to make a question. Then find an answer in C. Write the questions and answers in the space below.
( Nối dòng A với dòng B để đặt câu hỏi. Sau đó tìm câu trả lời trong C. Viết câu hỏi và câu trả lời vào khoảng trống dưới đây.)
Questions |
Answers |
|
A |
B |
C |
What time. |
can you get newspapers at school? |
After dinner. |
Where |
do you do your homework? |
In a library. |
How |
does the library open? |
They read books. |
What |
is it from your classroom to the school library? |
At 7 a.m. |
When |
do you travel to school? |
Not very far. About 200 meters. |
How far |
does it take from your house to school? |
By bicycle. |
How long |
do students do in the library? |
About 10 minutes. |
Example:
A : What time does the library open? B : At 7 a.m.
Đáp án
A: Where can you get newspapers at school? B: In a library. ( Bạn có thể lấy báo ở trường ở đâu? B: Trong một thư viện.)
A: How do you travel to school? B: by bicycle ( Bạn đi học như thế nào? B: bằng xe đạp)
A: What do students do in the library? B: They read books.( Sinh viên làm gì trong thư viện? B: Họ đọc sách.)
A: When does the library open? B: At 7 a.m ( Khi nào thư viện mở? B: Vào 7 giờ sáng)
A: How far is it from your classroom to the school library? B: Not very far. About 200 meters.
( Từ lớp học của bạn đến thư viện trường là bao xa? B: Không xa lắm. Khoảng 200 mét)
A: How long does it take from your house to school? B: About 10 minutes.
( Bao lâu từ nhà bạn đến trường? B: Khoảng 10 phút.)
Câu 4. Write 6 sentences to tell about the library at your school. ( Viết 6 câu để nói về thư viện ở trường của bạn.)
a) (where it is) ( Nó ở đâu?)
b) (what time it opens and what time it closes) ( (thời gian mở cửa và thời gian đóng cửa)
c) (about how many books it has) (khoảng bao nhiêu cuốn sách nó có)
d) (what kinds of books it has)(những loại sách nó có))
e) (how many shelves it has) ( bao nhiêu kệ nó có )
f) (how many people work there) ( có bao nhiêu người làm việc ở đó)
Đáp án
a) It's near my class about 2 meters. ( Nó gần lớp tôi khoảng 2 mét)
b) It opens at seven o’clock in the morning and closes at 4.30 in the afternoon
( Nó mở cửa lúc 7 giờ sáng và đóng cửa lúc 4 giờ 30 chiều)
c) It has about 3000 books. ( nó có khoảng 3000 quyển sách)
d) It has history and geography books, dictionaries, literature in Vietnamese, and so on.
( Nó có sách lịch sử và địa lý, từ điển, văn học bằng tiếng Việt, vân vân)
e) It has five shelves. ( Nó có 5 kệ)
f) Four librarians work there. ( 4 thủ thư làm việc ở đó)
Câu 5. Look at the map of the library. Answer the questions to describe it, using preposition phrases in brackets.
( Nhìn vào bản đồ của thư viện. Trả lời các câu hỏi để mô tả nó bằng cách sử dụng các từ giới từ trong dấu ngoặc đơn.)
a) Where is the librarian desk? (in front of) ( Bàn cán bộ thư viện ở đâu? (ở đằng trước))
b) Where is the computer area? (on the left corner at the back) (Khu vực máy tính ở đâu? (ở góc trái ở mặt sau)
c) Where is the reading area? (on the left corner, between) ( Khu đọc sách ở đâu? (ở góc trái, giữa)
d) Where is the multimedia section? (on the right corner) ( Phần đa phương tiện ở đâu? (ở góc bên phải)
e) Where are the novels and short stories? (at the back, next to the English books)
( Tiểu thuyết và truyện ngắn ở đâu? (ở mặt sau, bên cạnh sách tiếng Anh))
f) Where are the English books? (on the right corner at the back)
( Sách tiếng Anh ở đâu? (ở góc phải phía sau))
g) Where are the history, geography and biology books? (between)
( Sách về lịch sử, địa lý và sinh học ở đâu? (giữa)
h) Where are the math, physics and chemistry books? (behind)
( Các sách toán, vật lý và hóa học ở đâu? (phía sau)
i) Where are the restrooms? (on the left corner)
( Nhà vệ sinh ở đâu? (ở góc trái)
Đáp án
a) It's in front of the shelve of science book. ( Nó ở trước kệ sách khoa học)
b) It's on the left corner at the back ( ở góc trái ở mặt sau)
c) It's on the left corner, between restrooms and computers area. ( Nở góc trái giữa nhà vệ sinh và khu vực máy tính)
d) It's on the right corner. ( Nó ở góc bên phải)
e) They are at the back, next to the English books. ( Chúng ở đằng sau, cạnh sách Tiếng Anh)
f) They are on the right corner at the back. ( Chúng ở góc phải phía sau cùng)
g) They are between the shelve of science books and the shelve of novels & short stories.
( Chúng nằm giữa giá sách kệ sách khoa học và giá sách của các tiểu thuyết và truyện ngắn.)
h) They are behind the librarian desk. ( Chúng sau bàn của thủ thư)
i) They are on the left corner. ( Nó ở góc trái)
Câu 6. Put the words in the correct form. The first one is done for you.
( Cho dạng đúng của từ trong ngoặc. Ví dụ đầu được làm cho bạn)
TP HIGH LIBRARY
TP High is the easiest (easy) library in town. Here, all students can ....... (1)....... (experience) with the .............. (2)........ (modern) equipment. The library......... (3)........ (open) Monday to Friday, from 8,am to 7.30 pm. It............ (4)......... (stock) a wide range of materials (e.g. books, fictions, video tapes, cassettes, etc) and.............. (5)....... (have) a full time librarian who can help students with their................. (6).......... (assign) and research work if they need it. The library has three sections. The first one is the (7)......... (read) section on the left of the entry. On the right is the multimedia zone which is............ (8).......... (large) than the reading room. The......... (9)...... (big) section is the book zone, where there are tens of shelves to stock hundreds of printed materials on various subjects.
Đáp án
TP High is the easiest (easy) library in town. Here, all students can experiment (experience) with the most modern (modern) equipment. The library opens (open) Monday to Friday, from 8,am to 7.30 pm. It stocks (stock) a wide range of materials (e.g. books, fictions, video tapes, cassettes, etc) and has (have) a full time librarian who can help students with their assignment (assign) and research work if they need it. The library has three sections. The first one is the readers (read) section on the left of the entry. On the right is the multimedia zone which is larger (large) than the reading room. Thebiggest (big) section is the book zone, where there are tens of shelves to stock hundreds of printed materials on various subjects.
Dịch
TP High là thư viện dễ dàng nhất trong thị trấn. Ở đây, tất cả học sinh có thể thử nghiệm với các thiết bị hiện đại nhất. Thư viện mở cửa từ Thứ Hai đến Thứ Sáu, từ 8 giờ sáng đến 7 giờ 30 chiều. Nó lưu trữ nhiều loại tài liệu (ví dụ như sách, hư cấu, băng video, băng cassette, v.v ...) và có một thủ thư toàn thời gian có thể giúp sinh viên làm bài tập và nghiên cứu nếu cần. Thư viện có ba phần. Đầu tiên là phần dành cho độc giả ở bên trái mục nhập. Phía bên phải là khu đa phương tiện lớn hơn phòng đọc sách. Phần lớn nhất là vùng sách, nơi có hàng chục kệ để lưu hàng trăm ấn phẩm về các chủ đề khác nhau.
Câu 7. Circle the correct answer. ( Khoanh vào câu trả lời đúng)
a) How often do you go to the library? ( Bạn có thường đi tới thư viện không?)
A. In the morning. ( sáng) B. After lunch. ( Sau bữa trưa)
C. Every afternoon. ( Mỗi buổi chiều) D. At 6 pm. ( Lúc 6 giờ chiều)
b) Table tennis is my favorite ............................... ( Bóng bàn là môn thể thao yêu thích của tôi)
A. sport ( thể thao) B. subject ( môn học)
C. topic ( chủ đề) D. study ( việc học)
c) You can find the book with either the author............................... the title.
( Bạn có thể tìm thấy quyển sách với hoặc tác giả hoặc tiêu đề)
A. and B. about
C. with D. or
d) Math books are kept on the shelves........................... the right.
( Sách toán được giữ ở trên giá bên phải)
A. in B. at
C. on D. about
e) Literature and History books are ...................... the back ......the library.
( Sách ngữ văn và lịch sử thì ở phía đằng sau thư viện)
A. at - of B. in - of
C. on - of D. up - of
f) ............... do you travel to work? - By train.
( Bạn đi làm như thế nào) - bằng tàu
A. What B. Why
C. Where D. How
g) Thuy has Chemistry................... Tuesday................... 8.30 am.
( Thủy có môn Hóa học vào thứ 3 lúc 8 rưỡi)
A. from - to . B. on - at
C. in - at D. at - in
h) Whose is this English - English dictionary? - It's...........................
( Quyển từ điên anh- anh này của ai? Nó của tôi.
A. me's B. of mine
C. mine D. my
Đáp án
a) C
b) A
c) D
d) C
e) A
f) D
g) B
h) C
Sachbaitap.com