B.My Class trang 47 sgk tiếng anh 6
B.My Class trang 47 sgk tiếng anh 6 2.Complete this table;3.Write;5.Complete this room dialogue ...
B.My Class trang 47 sgk tiếng anh 6
2.Complete this table;3.Write;5.Complete this room dialogue
B.MY CLASS (Lớp tôi) I.VOCABULARY
Grade (n): khối lớp, lớp
Class (n) : lớp
Which (q.w.) : nào ,cái nào
Which class ...? : lớp nào
Floor (n) : sàn nhà, tầng nhà
Have (v) : có
Ordinal number (n): số thứ tự
First (adj) : thứ nhất, đầu tiên
Second (adj) : thứ hai, hạng nhì
Third (adj) : thứ ba, hạng ba
Fourth (adj) : thứ tư, hạng tư
Fifth (adj) : hạng năm
Sixth (adj) : hạng sáu
Seventh (adj) : hạng bảy
Eighth (adj) : hạng tám
Ninth(adj) : hạng chín
Tenth (adj) : hạng mười
what about you? : còn bạn?
II. Grammar
A.HAVE: có thể là trợ động từ ( an auxiliary verb), và động từ thường ( an ordinal verb). 1. Have : là động từ thường có nghĩa " có ", chỉ sự sở hữu ( the possession) 2. Thì hiện tại đơn ( The simple present tense) Ngôi Số ít Số nhiều Ngôi thứ nhất I have we have Ngôi thứ hai You have You have Ngôi thứ ba He has/ She has/ It has They have a. Thể phủ định ( The negative form ) * Ngôi thứ ba số ít ( Singular third form) S+ does not/ doesn't + Have +O e.g : He does not have a new pen ( Anh ấy không có cây bút mới) My school doesn't have a library ( Trường tôi không có thư viên) * Các ngôi khác ( Other persons) S+ do not/ don't + HAVE + O e.g: we do not have a test today ( Hôm nay chúng tôi không có bài kiểm tra) Children don't have new notebooks. b. Thể nghi vấn ( Question forms) * Ngôi thứ ba số ít ( Singular third person) (Từ hỏi) + does + S + HAVE + O ? e.g : Does he have a brother? ( Anh ấy có anh trai không?) * Các ngôi khác ( Other person) e.g: Do you have a dictionary? ( Bạn có cuốn từ điển không? * Câu trả lời ngắn của câu hỏi Yes-No ( Short answers of Yes-No questions) e.g Does he have brother? Yes,he does. / No,He doesn't Để chỉ sự sở hữu trong giao tiếp người anh thường dùng Have Got và thường chỉ dùng ở thì hiện tại đơn. * HAVE ở HAVE GOT là trợ động từ. Thì hiện tại đơn của Have Got Dạng đầy đủ Dạng rút gọn I have got I've got You have got You've got She have got She've got * Thể phủ định nghi vấn của Have Got - Thể phủ định ( Negative forms ) S + have + NOT + got + O e.g : He has not got a new pen.( Anh ấy không có cây bút mới) - Thể nghi vấn ( Question forms) (Từ hỏi) + Have + S + got +O..? e.g : Has he got the English book? ( Anh ấy có sách tiếng Anh không?) -Yes.he has. ( Vâng, anh ấy có) - No. he has.( Không . anh ấy không có) B.which ( từ hỏi) : có nghĩa " nào, cái nào", chỉ sự lựa chọn e.g : which is your pen? ( Cây bút viết của bạn là cây bút nào? Sau which có thể có 1 danh từ. e.g: which floor is your class on? ( Lớp của bạn ở tầng mấy ( nào) ?) C. Số thứ tự (Ordinal numbers). 1st first 11th eleventh 21st twenty-first 2nd second 12th twelfth 22nd twenty-second 3rd third 13th thirteenth 23rd twenty -third 4th fourth 14th fourteenth 24th twenty - fourth 5th fifth 15th fifteenth 32nd thirty-second 6th sixth 16th sixteenth 40th fortieth 7th senventh 17th seventeenth 50th fiftieth 8th eighth 18th eighteenth 90th ninetieth 9th ninth 19th nineteenth 100th one hundredth 10th tenth 20th twentieth 105th one hundred and fifth 1.Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với một bạn cùng học.)
Click tại đây đề nghe:
Thu: Chào. Bạn học lớp mấy? Phong: Tôi học lớp 6. Thu: Còn bạn học lớp nào? Phong: Lớp 6A. Còn bạn? Thu: Tôi học lớp 7, lớp 7C. Trường của bạn có mấy tầng? Phong :Hai. Nó là một trường nhỏ. Thu: Trường tôi có bốn tầng, và lớp học của tồi ở tầng hai. Lớp cùa bạn tầng nào (ở đâu)?
Phong : Nó ở tầng một.
2.Complete this table. (Hoàn chinh bảng này) Grade Class Classroom’s floor
Thu 7 7C 2nd
Phong 6 6A 1st
You 6 6B 1st
3.Write. (Viết)
Write three sentences about you. (Viết ba câu về bạn.)
I’m a student. I’m in class 6B. My school is in the citv and has sixty - two classes.
4.
5.Complete this room dialogue( Hoàn chình bài đối thoại này)
|