B. "Hoa''s family" Unit 3 Trang 23 SBT Tiếng Anh 7

Câu 1. Put the words/phrases from the box in the right places. The first one is done for you ...

Câu 1. Put the words/phrases from the box in the right places. The first one is done for you

Put the words/phrases from the box in the right places. The first one is done for you.

( Đặt các từ / cụm từ từ hộp ở đúng nơi. Ví dụ đầu tiên được thực hiện cho bạn)

a farmer; a dentist; takes care of sick children; takes care of sick people; a teacher; a journalist; writes articles; in a hospital; a painter; grows vegetables; takes care of people’s teeth; teaches children; a doctor

( một người nông dân; một nha sĩ; chăm sóc trẻ em bị bệnh; Chăm sóc người bị ốm; một giáo viên; nhà báo; viết bài; trong một bệnh viện; một họa sĩ; trồng rau; chăm sóc răng của mọi người; dạy cho trẻ; một bác sĩ)

Who they are

Where they work

What they do

a doctor

in a hospital

takes care of sick people

on a farm

a nurse

in a school

for a newspaper

in a hospital

in a studio

paints pictures

Đáp án

Who they are

Where they work

What they do

a doctor

in a hospital

takes care of sick people

 a farmer

on a farm

grows vegetables 

a nurse

in a hospital 

takes care of sick children.

 a teacher

in a school

teaches children

 a journalist

for a newspaper

writes articles 

 a dentist

in a hospital

takes care of people’s teeth 

 a painter

in a studio

paints pictures

 

Câu 2. Complete the sentences. Use the correct form of the adjectives in brackets.

( Hoàn thành các câu. Sử dụng đúng hình thức của các tính từ trong ngoặc đơn.)

Example:

Children in primary school are younger than children in grade 7. ( ( Trẻ em ở trường tiểu học nhỏ hơn trẻ em học lớp 7))

(young)

a) Fruit is..............candy. (good)

b) Cars are ............ bicycles, (fast)

c) Houses in the city are.............. houses in the country. (expensive)

d) Winter is .............. summer. (cold)

e) Dogs are..........cats. (friendly)

f) Ho Chi Minh City is ........... Da Nang. (big)

g) Most buildings in Hue are............ buildings in Ha Noi. (short)

h) The USA is ........... England. (large)

i) Mai is........student in my class. (good)

j) Among cars, trains, buses and airplanes, buses are ............ means of transport. (slow) 

Đáp án

a) Fruit is better than candy. (good)

b) Cars are faster than bicycles, (fast)

c) Houses in the city are more expensive than houses in the country. (expensive)

d) Winter is colder than summer. (cold)

e) Dogs are more friendly/ friendlier than cats. (friendly)

f) Ho Chi Minh City isbigger than  Da Nang. (big)

g) Most buildings in Hue areshorter than buildings in Ha Noi. (short)

h) The USA is larger than England. (large)

i) Mai is the best student in my class. (good)

j) Among cars, trains, buses and airplanes, buses arethe slowest means of transport. (slow) 

Dịch 

a) Trái cây ngon hơn kẹo. (tốt)

b) Xe ô tô chạy nhanh hơn xe đạp, (nhanh)

c) Nhà trong thành phố đắt hơn nhà ở trong nước. (đắt)

d) Mùa đông lạnh hơn mùa hè. (lạnh)

e) Chó thân thiện / thân thiện hơn mèo. (thân thiện)

f) Thành phố Hồ Chí Minh lớn hơn Đà Nẵng. (lớn)

g) Hầu hết các tòa nhà ở Huế đều ngắn hơn các tòa nhà ở Hà Nội. (ngắn)

h) Hoa Kỳ lớn hơn nước Anh. (lớn)

i) Mai là sinh viên giỏi nhất trong lớp của tôi. (tốt)

j) Trong số xe hơi, tàu hỏa, xe buýt và máy bay, xe buýt là phương tiện giao thông chậm nhất. (chậm) 

 

Câu 3. Look at these sentences. ( Nhìn các câu này)

a - Complete them with the superlatives of the adjectives in brackets, ( Hoàn thành chúng với các siêu hạng của các tính từ trong ngoặc đơn,)

b - Give your answers. ( Đưa ra câu trả lời của bạn)

Example:

Who is the tallest person in your family? (tall)

The tallest person in my family is my brother.

a)    Who is..................... person in your family? (old)

b)   Who is................... person in your family? (young)

c)   Who is ................... student in your class? (good)

d) What is ..................... city in Viet Nam? (large)

e) What is.......................... thing in your house? (expensive)

f) What is........................ river in Viet Nam? (long)

g) What is ..........................room in your house? (beautiful)

h) What is.......................... month of the year? (hot)

Đáp án

a)   Who is the oldest person in your family? (old)

b)   Who isthe youngest person in your family? (young)

c)   Who is the best student in your class? (good)

d) What isthe largest city in Viet Nam? (large)

e) What isthe most expensive  thing in your house? (expensive)

f) What isthe longest river in Viet Nam? (long)

g) What isthe most beautiful room in your house? (beautiful)

h) What isthe hottest month of the year? (hot)

Dịch

a) Người già nhất trong gia đình bạn là ai? (cũ)

b) Ai là người trẻ nhất trong gia đình bạn? (trẻ)

c) Ai là sinh viên giỏi nhất trong lớp của bạn? (tốt)

d) Thành phố lớn nhất ở Việt Nam là gì? (lớn)

e) Điều đắt tiền nhất trong nhà của bạn là gì? (đắt)

f) Con sông dài nhất ở Việt Nam là gì? (Dài)

g) Phòng đẹp nhất trong nhà của bạn là gì? (đẹp)

h) Tháng nóng nhất trong năm là gì? (nóng bức) 

 

Câu 4. Complete the passage. Use the words in the box. The first one is done for you.

( Hoàn thành đoạn văn. Sử dụng các từ trong hộp. Ví dụ tiên được thực hiện cho bạn.)

expensive

works

job

cheaper

enjoys

time

house

people

long

office

My uncle Thanh lives in Thu Duc. He works in a travel company in the center of Ho Chi Minh City. He ..(a).... his job, because he meets lots of different ....(b).... He lives in a very nice .....(c)...., but he wants to move. "I like my .... (d).... he says, "but I travel a .....(e).... way to work. It takes a long.....(f).... and it costs a lot of money." Now he is looking for a house near his....(g)... . Houses in the center of the city are very.....(h) ... There are some comfortable houses, but he wants to buy a smaller and ...(i)..... one. 

Đáp án

My uncle Thanh lives in Thu Duc. He works in a travel company in the center of Ho Chi Minh City. He ẹnjoys his job, because he meets lots of different people. He lives in a very nice house, but he wants to move. "I like my works he says, "but I travel a long way to work. It takes a long time and it costs a lot of money." Now he is looking for a house near his office. Houses in the center of the city are very expensive . There are some comfortable houses, but he wants to buy a smaller andcheaper one. 

Dịch

Chú Thanh của tôi sống ở Thủ Đức. Ông làm việc trong một công ty du lịch ở trung tâm thành phố Hồ Chí Minh. Ông ấy thích công việc của ông ấy, bởi vì ông ấy gặp rất nhiều người khác nhau. Ông ấy sống trong một ngôi nhà rất đẹp, nhưng ông ấy muốn di chuyển. "Tôi thích công việc của tôi," ông nói, "nhưng tôi đi một quãng đường dài để làm việc. Nhà ở trung tâm thành phố rất tốn kém, có một số căn nhà thoải mái, nhưng ông ấy muốn mua một căn nhà nhỏ hơn và Rẻ hơn một.  

 

Câu 5. Choose the correct form of the words. The first one is done for you.

( Chọn đúng hình thức của từ. Ví dụ đầu tiên được thực hiện cho bạn.)

Hoa is a newcomer to the town. Today is the first (one) day at her new school, and everybody is very (1)................... (welcome) and (2)............. (help). Her mother, Ms. Dzung is a new (3)......................... (teach). She is (4)............... (tall) than any teachers at the school. And maybe, she is the (5)........................... (fashionable) there. Hoa’s father still has some work to do, so he hasn’t moved to the new place yet. He is a (6)............. (manage) and he (7)................... (work) for a computer company at the moment.

Previously, Mai used to live in a small flat with her parents. But their place now is much (8).......... (big). There (9)........ (be) 5 rooms: two bedrooms, a living room, a kitchen and a bathroom. The new flat is on the 5th floor of the (10)........... (modern) building in the town. It is quite near the park where there is fresh air, a lot of trees and a big lake. Mai says that she (11)....... (love) her new place and that she will try her (12)............... (good) to get on well with her new friends at school.

Đáp án

Hoa is a newcomer to the town. Today is the first (one) day at her new school, and everybody is very (1) welcoming (welcome) and (2) helpful (help). Her mother, Ms. Dzung is a new (3) teacher (teach). She is (4) taller (tall) than any teachers at the school. And maybe, she is the (5) most fashionable (fashionable) there. Hoa’s father still has some work to do, so he hasn’t moved to the new place yet. He is a (6) manager (manage) and he (7) works (work) for a computer company at the moment.

Previously, Mai used to live in a small flat with her parents. But their place now is much (8) bigger (big). There (9)are (be) 5 rooms: two bedrooms, a living room, a kitchen and a bathroom. The new flat is on the 5th floor of the (10) most modern (modern) building in the town. It is quite near the park where there is fresh air, a lot of trees and a big lake. Mai says that she (11)loves (love) her new place and that she will try her (12)best (good) to get on well with her new friends at school.

Dịch

Hoa là một người mới đến thị trấn. Hôm nay là ngày đầu tiên (một) ngày mới học, và mọi người đều rất chào đón và hữu ích. Mẹ cô, bà Dzung là một giáo viên mới. Cô ấy cao hơn bất kỳ giáo viên nào ở trường. Và có thể, cô ấy là thời trang nhất  ở đó. Cha của Hoa vẫn còn một số công việc phải làm, vì vậy ông đã không chuyển đến nơi mới. Ông là một quản lý  và ông làm việc cho một công ty máy tính tại thời điểm này.

Trước đây, Mai thường sống trong một căn hộ nhỏ với bố mẹ. Nhưng vị trí của họ bây giờ nhiều lớn hơn . Có 5 phòng: hai phòng ngủ, phòng khách, nhà bếp và phòng tắm. Căn hộ mới nằm ở tầng 5 của tòa nhà hiện đại nhất trong thị trấn. Nó khá gần công viên nơi có không khí trong lành, rất nhiều cây cối và hồ nước lớn. Mai nói rằng cô ấy yêu nơi mới của cô ấy và rằng cô ấy sẽ cố gắng tốt nhất để đạt được kết quả tốt với những người bạn mới ở trường 

 

Câu 6. Complete the dialogue, using the verbs in the box.

( Hoàn thành hội thoại, sử dụng động từ trong hộp)

on the sixth floor

visiting the museums and sightseeing

long time no see

as a project assistant

I’d love to

everything is cheap

A: Hello, Lan. How are you?

B: Hey, (1)....................... I’m good. And you?

A: Just fine'. I heard you moved to a new apartment. How is it?

B: Well, it’s (2)......................... I can see all of Ha Noi.

A: Do you live alone or with your parents?

B: I live with my sister. She has a job (3)........................... She pays the rent.

A: Tell me what you like doing.

B: I like (4)................... Sometimes, my sister and I go shopping together, but when she’s busy, I go out with my friends. I like shopping in Ha Noi.

A: Why?

B: Oh, (5)................. Besides, the restaurants here are good, too. I like Chinese food as well as Pho very much.

A: Well, there’s a very delicious Pho restaurant near here. Would you like to go now?

B: Oh, (6)...................   Let’s go

Đáp án

A: Hello, Lan. How are you?

B: Hey, (1)long time no see I’m good. And you?

A: Just fine'. I heard you moved to a new apartment. How is it?

B: Well, it’s (2)on the sixth floor I can see all of Ha Noi.

A: Do you live alone or with your parents?

B: I live with my sister. She has a job (3)as a project assistant She pays the rent.

A: Tell me what you like doing.

B: I like (4) visiting the museums and sightseeing . Sometimes, my sister and I go shopping together, but when she’s busy, I go out with my friends. I like shopping in Ha Noi.

A: Why?

B: Oh, (5) everything is cheap Besides, the restaurants here are good, too. I like Chinese food as well as Pho very much.

A: Well, there’s a very delicious Pho restaurant near here. Would you like to go now?

B: Oh, (6) I’d love to Let’s go

Dịch

A: Xin chào, Lan. Bạn khỏe không?

B: Hey, (1) thời gian dài không thấy. Tôi tốt. Còn bạn?

A: Ổn. Tôi nghe nói bạn đã chuyển đến một căn hộ mới. Nó thế nào?

B: Vâng, đó là (2) trên tầng sáu tôi có thể nhìn thấy tất cả Hà Nội.

Đ: Bạn sống một mình hay với cha mẹ?

B: Tôi sống với em gái tôi. Cô ấy có một công việc (3) làm trợ lý dự án. Cô ấy trả tiền thuê.

A: Nói cho tôi biết bạn thích làm gì.

B: Tôi thích (4) thăm các viện bảo tàng và tham quan. Đôi khi, em gái tôi và tôi đi mua sắm cùng nhau, nhưng khi cô ấy bận, tôi đi chơi với bạn bè. Tôi thích mua sắm ở Hà Nội.

A: Tại sao?

B: Oh, (5) mọi thứ đều rẻ. Bên cạnh đó, các nhà hàng ở đây cũng tốt. Tôi thích món ăn Trung Quốc cũng như Phở rất nhiều. 

 

Câu 7. Make questions for the underlined words and phrases.

( Đặt câu hỏi cho các từ và cụm từ được gạch chân.)

a)    The English-Vietnamese dictionary is usually cheaper than the English-English one.

b)    I always enjoy writing letters to mv friends.

c)    March is the third month of the year.

d)    Huong is inviting a lot of classmates to her birthday party on June 26th. 

e)    Mr. Hung’s wife is a nurse and she works in a small hospital in the suburb.

f)     Heathrow is the busiest airport in Europe.

g)    Every morning, brother and I have breakfast at 6.30.

Đáp án

a) What kind of dictionary is usually cheaper than the English-English dictionary ?

( Loại từ điển nào thì thường rẻ hơn từ điển Anh- Anh?)

b) What do you always enjoy doing ? ( Bạn luôn thích làm gì)

c) Which month is the third month of the year. ( Tháng nào là tháng thứ 3 của năm)

d) When is Huong inviting a lot of classmates to her birthday party ?

( Khi nào Hương mời bạn bè trong lớp tới tiệc sinh nhật của cô ấy)

e) What does Mr. Hung's wife do ? ( Vợ anh Hùng làm nghề gì?)

f) How is Heathrow ? ( Heathrow như thế nào )

g) What time do brother and you have breakfast every morning? ( Mấy giờ anh trai và bạn ăn sáng mỗi sáng) 

 

Câu 8. Read and complete the form. ( Đọc và hoàn thành mẫu sau)

AIRPORT SHUTTLE BOOKING FORM

Name: (1)..................................... Family name: (2) ...............

Bus time: (3).........................

Date: (4).....................................

Contact address: (5)...................

Fare: (6)..................................

A: Hello, I would like to reserve a seat on the Airport Shuttle, please.

B: OK, I will need some information. What is your full name?

A: It's TRAN QUANG BINH, TRAN is my family name.

B: What is the date of your arrival?                                                             *

A: I will arrive on December 17th, at 11.30 am.

B: So I will book your Shuttle at 12.30 pm so that you can have time to collect your baggage. Is that good?

A: I think it's a good idea.

B: What is your current address? '

A: I'm now living at 73B Ly Nam De Street, Ha Noi.

B: Right, that's VND 50,000. Will you pay in cash or by credit card?

A: In cash, please. Here you are.

B: Thank you.

Dịch

A: Xin chào, tôi muốn đặt một chỗ ngồi trên Shuttle Airport, xin vui lòng.

B: Được ạ, tôi sẽ cần một số thông tin. Tên đây đủ của bạn là gi?

A: Đó là TRẦN QUANG BÌNH, TRẦN là tên họ tôi.

B: Ngày đến của bạn là gì? 

A: Tôi sẽ đến vào ngày 17 tháng 12, lúc 11 giờ 30 sáng.

B: Vì vậy, tôi sẽ đặt xe đưa đón của bạn lúc 12:30 để bạn có thể có thời gian để thu hành hành lý của bạn. Ổn chứ ạ?

A: Tôi nghĩ đó là một ý kiến hay.

B: Địa chỉ hiện tại của bạn là gì? '

A: Tôi hiện đang sống tại số 73B Lý Nam Đệ, Hà Nội.

B: Phải, nó mất 50.000 đồng. Bạn sẽ trả bằng tiền mặt hoặc bằng thẻ tín dụng?

A: Tiền mặt, xin vui lòng. Của bạn đây.

B: Cảm ơn bạn. 

Đáp án

AIRPORT SHUTTLE BOOKING FORM

Name: (1) BINH. Family name: (2) TRAN

Bus time: (3) 12.30 p.m

Date: (4) December 17th

Contact address: (5) 73B Ly Nam De Street, Ha Noi.

Fare: (6) VND 50.000

Sachbaitap.com

0