A closer look 2 - trang 19 Unit 2 SGK tiếng anh 6 mới

A closer look 2 - trang 19 Unit 2 SGK tiếng anh 6 mới Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần ...

A closer look 2 - trang 19 Unit 2 SGK tiếng anh 6 mới

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần

1. Write is or are.

  1. There ______a sofa in the living room.
  2. There______two cats in the kitchen.
  3. There______posters on the wall.
  4. There ______a ceiling fan in the bedroom.
  5. There ______dishes on the floor.

Hướng dẫn:

Viết “is” hay “are”.

 1.is      2. are           3. are           4. is    5. are

  1. Có một ghế sofa trong phòng khách.
  2. Có hai con mèo trong nhà bếp.
  3. Có những áp phíc trên tường.
  4. Có một quạt trần ở trong phòng ngủ.
  5. Có mấy cái đĩa trên sàn nhà.

2. Make the sentences in 1 negative. 

Example:

1. There isn't a sofa in the living room.

Hướng dẫn:

Chuyển các câu ở mục 1 sang thể phủ định.

1.There isn’t a sofa in the living room.

Không có cái ghế sô pha nào trong phòng khách.

2.There aren’t two cats in the kitchen.

Không có hai con mèo trong nhà bếp.

3.There aren’t posters on the wall. Không có những áp phích trến tường.

4.There isn’t a ceiling fan in the bedroom.

Không có cái quạt trần nào trong phòng ngủ.

5.There are n’t dishes on the floor. Không có mấy cái đĩa trèn sàn nhà. 

3. Write positive and negative sentences. 

Example: pictures/the living room

There are pictures in the living room. There aren't pictures in the living room.

  1. a TV/the table
  2. a brown dog/the kitchen
  3. a boy/the cupboard
  4. a bath/the bathroom
  5. lamps/the bedroom

Hướng dẫn:

Viết câu khẳng định và câu phủ định.

1.There is a TV on the table. Có một cái ti vi trên bàn.

There isn’t a TV on the table Không có cái ti vi trên bàn.

2.There is a brown dog in the kitchen.

Có một con chó nâu trong nhà bếp.

There isn’t a brown dog in the kitchen.

Không có con chó nâu trong nhà bếp.

3.There is a boy in front of the cupboard.

Có một cậu bé ở phía trước tủ chén.

There isn’t a boy in front of the cupboard.

Không có cậu bé ở phía trước tủ chén.

4.There is a bath in the bathroom. Có một bồn tắm trong nhà tắm.

There isn’t a bath in the bathroom. Khống cỏ bồn tắm trong nhà tắm.

5.There are lamps in the bedroom.

Có mấy cái đèn ngủ trong phòng ngủ.

There aren’t lamps in the bedroom. Không có đèn ngủ trong phòng ngủ. 

4. Write is/isn't/are/aren't in each blank to describe the kitchen in Mi's house. 

This is our kitchen. There is a big fridge in the corner. The sink is next to the fridge. There(1)__________ a cupboard and a cooker.The kitchen is also our dining room, so there (2)______ a table. There (3)_______ four people in my family so there (4)_______ four chairs. The kitchen is small, but it has a big window. There (5)_______ many lights in the kitchen butthereisonlyoneceiling light.There (6)_____ a picture on the wall.

Hướng dẫn:

Viết “is/isn’t/are/aren’t” vào chỗ trống dể mô tả bếp của nhà Mi.

(1) is         (2) is          (3). are    (4). are

(5). aren’t     (6). isn’t

Đây là nhà bếp của chúng tôi. Có một tủ lạnh trong góc. Bồn rửa bát kế tủ lạnh. Có một tủ chén và một bếp ga. Nhà bếp cũng là phòng ăn, vì thế có một cái bàn. Có 4 người trong gia đình tôi vì thế có 4 cái ghế. Nhà bếp thì nhỏ, nhưng có một cửa sổ lớn. Không có nhiều đèn trong nhà bếp mà chi có một đèn trần. Không có bức tranh nào trên tường cả. 

5. Complete the questions. 

Example: Are there two bathrooms in your house?

  1. _____________________ a fridge in your kitchen?
  2. _______________________ a TV in your bedroom?
  3. ______________ four chairs in your living room?
  4. _____________________ a desk next to your bed?
  5. ______________  two sinks in your bathroom?

Hướng dẫn:

1. Is there a fridge in your kitchen?

Có một tủ lạnh trong nhà bếp của bạn phải không?

2.   Is there a TV in your bedroom?

Có một ti vi trong phòng ngủ của bạn phải không?

3.   Are there four chairs in your living room?

Có bốn cái ghế trong phòng khách của bạn phải không?

4.   Is there a desk next to your bed?

Có một cái bàn bên cạnh phòng ngủ của bạn phải không?

5.   Are there two sinks in your bathroom?

Có hai bồn rửa trong phòng tắm của bạn phải không'? 

6. In pairs, ask and answer the questions in 5. Report your partner's answers to the class.

A: Are there two bathrooms in your house?

B: Yes, there are./No, there aren't.

 

Hướng dẫn:

Làm theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi trong mục 5. Báo cáo câu trả lời của bạn em trước lớp.

A:

Are there two bathrooms in your house?

Có hai phòng tắm trong nhà bạn phải không?

B:

Yes, there are./ No, there aren’t. Có. / Không.

A:

Is there a kitchen in your house?

Có một nhà bếp trong nhà bạn phải không?

B:

Yes, there is./ No, there isn’t. Có. / Không.

7. Work in pairs. Ask your partner about his/ her room or the room he/she likes best in the house. 

Where's your room?

What's your favourite room?

Is there a fridge in your room?

Are there two lamps in your room? 

Hướng dẫn:

Làm việc theo cặp. Hỏi bạn học về căn phòng của bạn ấy hoặc phòng mà bạn ấy thích nhất trong nhà.

Các em có thể sử dụng một số mẫu câu đã học hoặc có thể dùng một sô" mẫu câu gợi ý sau đây để hỏi và trả lời về căn phòng mà em thích nhất Where’s your room? Phòng bạn ở đâu?

My room is on the 2nd floor in my house.

Phòng tớ ở tầng 2 trong nhà tớ.

What’s your favorite room?

Phòng yêu thích của bạn là phòng nào?

Is there a fridge in your room?

Có một tủ lạnh trong phòng bạn phải không?

Are there two lamps in your room?

Có hai cái đèn trong phòng của bạn phải không?

0