A closer look 1 Unit 2 Trang 18 SGK Tiếng Anh 9 mới
A closer look 1 Unit 2 Trang 18 SGK Tiếng Anh 9 mới Tổng hợp các bài tập phần A closer look 1 trang 18 SGK Tiếng Anh 9 mới ...
A closer look 1 Unit 2 Trang 18 SGK Tiếng Anh 9 mới
Tổng hợp các bài tập phần A closer look 1 trang 18 SGK Tiếng Anh 9 mới
Vocabulary
1a, Put one of the adjectives in the box in each blank
Đặt các tính từ vào chỗ trống
local delicious ancient historic
helpful warm fascinating comfortable
- ancient/historic
- warm
- comfortable
- helpful
- fascinating
- historic/ancient
- local
- delicious
b, Now underline all the other adjectives in the letter.
Bây giờ hãy gạch chân tất cả những tính từ còn lại trong bức thư
Key: fabulous, sunny, small, friendly, affordable, good
2. Which of the following adjectives describe city life? Put a tick
3. Put a suitable adjective from 2 in each blank
Đặt một tính từ phù hợp từ bài 2 vào trong chỗ trống.
1. She lives in one of the most_________ parts of the city: there are lots of luxury shops there.
2. How________ ! The roads are crowded and I'm stuck in a traffic jam.
3. You can't stop here. Parking is____________ in this street.
4. This city is very_________ , there are people here from all over the world.
5. The gallery downtown has regular exhibitions of _____ art.
6. Nhieu Loc canal in Ho Chi Minh City is much less _____ than before.
Key:
- fashionable
- annoying
- forbidden
- cosmopolitan
- modern
- polluted
Pronunciation
4. Listen and repeat, paying attention to the difference in the underlined pronouns. Circle the pronouns that sound strong.
Nghe và nhắc lại, chú ý tới những sự khác biệt trong những đại từ được gạch chân. Khoanh các đại từ được phát âm mạnh.
Click tại đây để nghe:
1. A: Can you come and give me a hand?
B: OK. Wait for me!
2. A: Did you come to the party last night?
B: Yes. But I didn't see you.
3. A: Look - it’s him!
B: Where? I can't see him.
4. A: They told us to go this way.
B: Well, they didn't tell us!
5a. Listen and mark the underlined words as W( weak) of S( strong).
Click tại đây để nghe:
Nghe và đánh dấu xem những từ gạch chân phát âm nhẹ(W) hay mạnh (S)
Example:
A: Are you going to talk to him (W)?
B: No, I think he (S) should talk to me (S) first.
1. A: ls he(___ ) there?
B: No. Everybody else is, but he's (___ ) gone home!
2. A: Do you know that woman?
B: Her (__ )? Er... No. I don't recognise her ( ).
3. A: I'm afraid we (_ ) can't stay any longer.
B: What do you mean ‘we’ (___ )? I've (__ ) got plenty of time.
4. A: Look! Everybody's leaving.
B: What about us (__ )? Shall we (_ ) go, too?
b, Work in pairs. Practise the exchanges above.
Làm việc nhóm. Luyện tập những đoạn hội thoại trên.