20 cụm từ hay đi với "Out of"
Học ngữ pháp tiếng Anh với 20 cụm từ thông dụng hay đi với "out of" Out of the way: hẻo lánh Out of paper: hết giấy Out of money: hết tiền Out of order: bị hỏng (máy móc) Out of stock: hết hàng (trong cửa hàng) Out of office: mãn nhiệm Out of work: ...
Học ngữ pháp tiếng Anh với 20 cụm từ thông dụng hay đi với "out of"
Out of the way: hẻo lánh
Out of paper: hết giấy
Out of money: hết tiền
Out of order: bị hỏng (máy móc)
Out of stock: hết hàng (trong cửa hàng)
Out of office: mãn nhiệm
Out of work: thất nghiệp
Out of fashion: lỗi mốt
Out of date: lạc hậu, lỗi thời
Out of breath: hụt hơi
Out of practice: không rèn luyện, bỏ thực tập
Out of luck: rủi ro
Out of focus: mờ, nhòe
Out of control: ngoài tầm kiểm soát
Out of the question: ngoài khả năng
Out of sight: ngoài tầm nhìn
Out of reach: ngoài tầm với
Out of doors: ngoài trời
Out of danger: thoát khỏi vòng nguy hiểm
Out of mind: không nghĩ tới