1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
Học từ vựng tiếng Anh là một trong những bước học rất quan trọng nhưng cũng vô cùng khó khăn của người học tiếng Anh. Dù bạn học tiếng Anh giao tiếp hay bạn học tiếng Anh tham gia các bài thi năng lực thì từ vựng tiếng Anh luôn luôn là một phần quan trọng và bạn phải mất rất nhiều thời gian để ...
Học từ vựng tiếng Anh là một trong những bước học rất quan trọng nhưng cũng vô cùng khó khăn của người học tiếng Anh. Dù bạn học tiếng Anh giao tiếp hay bạn học tiếng Anh tham gia các bài thi năng lực thì từ vựng tiếng Anh luôn luôn là một phần quan trọng và bạn phải mất rất nhiều thời gian để học.
Vì sao từ vựng tiếng Anh lại quan trọng?
Học từ vựng tiếng Anh vô cùng quan trọng vì từ vựng là nền tảng của ngôn ngữ. Bạn không thể sử dụng một ngôn ngữ để giao tiếp mà không có từ vựng. Tuy nhiên để xây dựng một nền tảng từ vựng bạn cần phải tuân thủ nhiều nguyên tắc. Những nguyên tắc bạn nên tuân thủ khi xây dựng nền tảng từ vựng như sau:
Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
-Không cần học nhiều từ: Nếu nói không cần học nhiều từ không có nghĩa là các bạn chỉ cần học vài ba chục từ. Các bạn nên nắm chắc cho mình để có thể sử dụng ngôn ngữ này một cách mạch lạc.
-Đừng học từ khó, hãy bắt đầu với những từ đơn giản, phổ thông. Những từ vựng khoa học các bạn đừng cố học ngay từ đầu. Hãy cứ đơn giản hóa cách học từ vựng của các bạn bằng những chủ đề mà các bạn yêu thích.
-Học phát âm trước. Phát âm tiếng Anh là vô cùng quan trọng trong quá trình học tiếng Anh. Nếu bạn phát âm sai thì dù bạn có học thuộc lòng những từ vựng tiếng Anh đó bạn cũng khó có thể giao tiếp được thuật lợi.
-Hãy học từ vựng tiếng Anh theo cả cụm từ. Học từ vựng theo cụm từ bạn sẽ học được cách dùng của chúng và bạn sẽ ghi nhớ lâu hơn.
Đó là những cách học từ vựng tiếng Anh mà các bạn có thể tham khảo. Như đã nói ở trên thì các bạn không nên học quá nhiều, các bạn chỉ cần nắm chắc được khoảng thì các bạn đã có thể nắm bắt được tiếng Anh như một người bản xứ rồi.
Để học 1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng thì English4u.com.vn khuyên các bạn nên chia những từ vựng mà mình cần học theo chủ đề. Việc học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp các bạn học được nhiều hơn, ghi nhớ dễ dàng hơn. Dưới đây chúng tôi chia sẻ với các bạn một số chủ đề tiếng Anh thông dụng, các bạn có thể tham khảo.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình
Một số những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình các bạn có thể quan tâm như sau:
father (familiarly called dad): bố
mother (familiarly called mum): mẹ
son: con trai
daughter: con gái
parent: bố mẹ
child (plural: children): con
husband: chồng
wife: vợ
brother: anh trai/em trai
sister: chị gái/em gái
uncle: chú/cậu/bác trai
aunt: cô/dì/bác gái
nephew: cháu trai
niece: cháu gái
grandmother (granny,grandma): bà
grandfather (granddad,grandpa): ông
grandparents: ông bà
grandson: cháu trai
granddaughter: cháu gái
grandchild (plural:grandchildren): cháu
cousin: anh chị em họ
boyfriend: bạn trai
girlfriend: bạn gái
godfather: bố đỡ đầu
godmother: mẹ đỡ đầu
godson: con trai đỡ đầu
goddaughter: con gái đỡ đầu
stepfather: bố dượng
stepmother: mẹ kế
Từ vựng tiếng Anh chủ đề mua sắm
bargain: mặc cả
bear: chịu đựng
behavior: cách cư xử
checkout: quầy thanh toán
comfort: an ủi
expand: mở rộng
explore: khám phá
item: món hàng
mandatory: bắt buộc
merchandise: hàng hóa
strict: nghiêm ngặt
trend: xu hướng
Cheap:rẻ
Customer:khách hàng
Discount:triết khấu
Expensive:đắt
Price:giá
Sale:giảm giá
Shop:cửa hàng
shopping bag:túi mua hàng
shopping list:danh sách mua hàng
special offer:ưu đãi đặc biệt
to buy:mua
to sell:bán
to order:đặt hàng
to go shopping :đi mua sắm
Từ vựng tiếng Anh chủ đề bếp núc
fridge (viết tắt của refrigerator): tủ lạnh
coffee pot: bình pha cà phê
cooker: bếp nấu
dishwasher: máy rửa bát
freezer: tủ đá
kettle: ấm đun nước
oven: lò nướng
stove: bếp nấu
toaster: lò nướng bánh mì
washing machine: máy giặt
knife: dao
fork: dĩa
spoon: thìa
dessert spoon: thìa ăn đồ tráng miệng
soup spoon: thìa ăn súp
tablespoon: thìa to
teaspoon: thìa nhỏ
carving knife: dao lạng thịt
chopsticks: đũa
cup: chén
bowll: bát
crockery: bát đĩa sứ
glass: cốc thủy tinh
jar: lọ thủy tinh
jug: cái bình rót
mug: cốc cà phê
plate: đĩa
saucer: đĩa đựng chén
sugar bowl: bát đựng đường
teapot: ấm trà
wine glass: cốc uống rượu
Đối với 1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng các bạn có thể tìm hiểu thêm tại English4u và học trực tiếp với các thầy cô bản ngữ. Đối với những từ vựng tiếng Anh thông dụng các bạn hoàn toàn có thể tham khảo học tại English4u.com.vn. Đối với những khóa từ vựng của chúng tôi các bạn sẽ được học cách phát âm, cách sử dụng và thầy cô bản ngữ sẽ giúp các bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng nhất.