14/01/2018, 19:40

10 bài Toán nâng cao dành cho học sinh giỏi lớp 1

10 bài Toán nâng cao dành cho học sinh giỏi lớp 1 Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 1 Bài tập Toán nâng cao lớp 1 tổng hợp 10 bài toán hay và khó dành cho việc bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 1. Các em học ...

10 bài Toán nâng cao dành cho học sinh giỏi lớp 1

Bài tập Toán nâng cao lớp 1

tổng hợp 10 bài toán hay và khó dành cho việc bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 1. Các em học sinh có thể tự luyện tập các bài toán nâng cao nhằm củng cố lại kiến thức, kiểm tra lại trình độ của mình. Chúc các em học tốt.

Giải bài tập SGK Toán lớp 1

Đề thi học sinh giỏi lớp 1 môn Toán năm học 2014-2015 trường Tiểu học Thanh Mai, Hà Nội

Đề thi chọn đội tuyển Học sinh giỏi môn Toán lớp 1 - Trường TH số 2 Sơn Thành Đông năm 2013

Bài tập toán lớp 1 cơ bản và nâng cao

10 BÀI TOÁN NÂNG CAO DÀNH CHO HỌC SINH GIỎI LỚP 1

Bài 1*: Con gà mái của bạn An sau 2 tuần 1 ngày đã đẻ được 1 số trứng. Bạn An tính rằng cứ 3 ngày nó đẻ được 2 quả trứng. Hỏi con gà đó đã đẻ được mấy quả trứng?

Bài 2*: Hè vừa rồi, bạn Bình về thăm ông bà nội được 1 tuần 2 ngày và thăm ông bà ngoại được 1 tuần 3 ngày. Hỏi bạn Bình đã về thăm ông bà nội ngoại được bao nhiêu ngày?

Bài 3*: An có ít hơn Bình 4 hòn bi, Bình có ít hơn Căn 3 hòn bi. Hỏi Căn có mấy hòn bi, biết rằng An có 5 hòn bi.

Bài 4*: Số tuổi của An và Ba cộng lại bằng số tuổi của Lan và của Hương cộng lại. An nhiều tuổi hơn Hương. Hỏi Ba nhiều tuổi hơn hay ít tuổi hơn Lan?

Bài 5*: Anh có 15 hòn bi đỏ và 10 hòn bi đen. Anh cho em 5 hòn bi. Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi?

Bài 6*: Lớp 2A có 15 học sinh giỏi. Lớp 2B có ít hơn lớp 2A là 4 học sinh giỏi. Lớp 2C có ít hơn lớp 2A là 3 học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của 3 lớp đó?

Bài 7*: Nhà bạn Nam nuôi vịt, ngan, ngỗng. Có 36 con vịt, số ngan ít hơn số vịt 6 con, số ngỗng ít hơn số ngan 10 con. Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu con vịt, con ngan?

Bài 8*: Có 3 loại bi màu xanh, đỏ, vàng đựng trong túi. Biết rằng toàn bộ số bi trong túi nhiều hơn tổng số bi đỏ và bi vàng là 5 viên. Số bi xanh ít hơn số bi vàng là 3 viên và nhiều hơn số bi đỏ là 4 viên. Hỏi trong túi có bao nhiêu viên bi?

Bài 9*: Điền dấu <, >, = vào ô trống:

23 + 23 – 11.... 22 + 22 – 10

56 + 21 – 15 .... 21 + 56 – 15

44 + 44 – 22 .... 46 + 41 – 26

Bài 10*: Cho số có 2 chữ số, mà chữ số hàng chục thì lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5. Tính tổng 2 chữ số của nó.

0