06/05/2018, 11:38

VBT Tự nhiên và Xã hội 3 Bài 68: Bề mặt lục địa (tiếp theo)

Bài 68: Bề mặt lục địa (tiếp theo) Câu 1 (trang 96 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng. a) Núi có đặc điểm gì? (. . .) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn (. . .) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc. (. . .) Tương đối cao, đỉnh tròn, ...

Bài 68: Bề mặt lục địa (tiếp theo)

Câu 1 (trang 96 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng.

a) Núi có đặc điểm gì?

   (. . .) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn

   (. . .) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.

   (. . .) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải

   (. . .) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.

b) Đồi có đặc điểm gì?

   (. . .) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn

   (. . .) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.

   (. . .) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải

   (. . .) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.

c) Cao nguyên có đặc điểm gì?

   (. . .) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn

   (. . .) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.

   (. . .) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải

   (. . .) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.

d) Đồng bằng có đặc điểm gì?

   (. . .) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn

   (. . .) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.

   (. . .) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải

   (. . .) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.

Trả lời:

a) Núi có đặc điểm gì?

   (. . .) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn

   ( X ) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.

   (. . .) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải

   (. . .) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.

b) Đồi có đặc điểm gì?

   (. . .) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn

   (. . .) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.

   ( X ) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải

   (. . .) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.

c) Cao nguyên có đặc điểm gì?

   (. . .) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn

   (. . .) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.

   (. . .) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải

   ( X ) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.

d) Đồng bằng có đặc điểm gì?

   ( X ) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn

   (. . .) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.

   (. . .) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải

   (. . .) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.

Câu 2 (trang 96 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3): Viết tên địa phương nơi bạn sống. Nơi đó thuộc loại địa hình nào?

(đồng bằng, cao nguyên, vùng núi, ven biển)

Trả lời:

- Tên địa phương: thành phố Bắc Giang

- Thuộc loại địa hình: Đồng bằng trung du và miền núi Bắc Bộ

Các bài giải vở bài tập Tự nhiên và Xã hội lớp 3

0