Unit 2 lớp 6: B. Where do you live?

Unit 2: At School B. Where do you live? (Phần 1-6 trang 23-25 SGK Tiếng Anh 6) 1. Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành hội thoại với bạn học.) - What's your name? ( Tên của bạn là gì? ) My name's ...

Unit 2: At School

B. Where do you live? (Phần 1-6 trang 23-25 SGK Tiếng Anh 6)

1. Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner.

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành hội thoại với bạn học.)

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

- What's your name? (Tên của bạn là gì?)

My name's Nam. (Tên mình là Nam.)

- Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

I live on Tran Phu Street. (Mình sống ở đường Trần Phú.)

- How old are you? (Bạn mấy tuổi?)

I'm twelve years old. (Mình 12 tuổi.)

2. Play with words.

(Chơi với chữ.)

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6
Bạn sống ở đâu?
Mình sống trong một căn nhà.

Bạn sống ở đâu?
Mình sống trên một con đường.
   
Bạn sống ở đâu?
Mình sống trong một thành phố.

Bạn sống ở đâu?
Mình sống ở Việt Nam.

3. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại.)

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

4. Listen and repeat. Then practice spelling your name with a partner.

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành đánh vần tên của em với bạn cùng học.)

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

- What's your name? (Tên em là gì?)

My name's Lan. (Tên em là Lan ạ.)

- How do you spell it? (Em đánh vần tên mình như thế nào?)

L-A-N, Lan. (el-ei-en, Lan.)

5. Write the answers in your exercise book.

(Viết các câu trả lời vào trong vở bài tập.)

a) What's your name? (Bạn tên là gì?)

=> My name's Nam.

b) How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

=> I'm twelve years old.

c) Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

=> I live on Giai Phong Street.

d) How do you spell your name? (Bạn đánh vần tên mình như thế nào?)

=> en-ei-em, Nam.

6. Remember.

(Ghi nhớ.)

Tiếng Anh 6 và ngữ pháp, bài tập tiếng Anh lớp 6

Các bài học tiếng Anh lớp 6 Unit 2

0