Unit 15: Space Conquest (Chinh Phục Không Gian)

UNIT 15: SPACE CONQUEST CHINH PHỤC KHÔNG GIAN THAM KHẢO ĐÁP ÁN CÁC PHẦN SAU: Reading Unit 15 Lớp 11 Trang 166 Speaking Unit 15 Lớp 11 Trang 170 Listening Unit 15 Lớp 11 Trang 172 Writing Unit 15 Lớp 11 Trang 174 Language Focus Unit 15 Lớp 11 Trang 161 GRAMMAR POINTS (CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP) 1/ Could / ...

UNIT 15: SPACE CONQUEST CHINH PHỤC KHÔNG GIAN THAM KHẢO ĐÁP ÁN CÁC PHẦN SAU: Reading Unit 15 Lớp 11 Trang 166 Speaking Unit 15 Lớp 11 Trang 170 Listening Unit 15 Lớp 11 Trang 172 Writing Unit 15 Lớp 11 Trang 174 Language Focus Unit 15 Lớp 11 Trang 161 GRAMMAR POINTS (CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP) 1/ Could / was able to used for past ability. Could / was able to dùng chỉ khả năng trong quá khứ. * For ability only, either can be used Đe ...

UNIT 15: SPACE CONQUEST 

CHINH PHỤC KHÔNG GIAN

 

THAM KHẢO ĐÁP ÁN CÁC PHẦN SAU:

 

 

 

 

 

 

GRAMMAR POINTS (CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP)

1/ Could / was able to used for past ability.

Could / was able to dùng chỉ khả năng trong quá khứ.

* For ability only, either can be used

Đe chi khả nảng, năng lực, ta có thể dùng củ hai dạng.

Ex: When I was young, I could / was able to climb any tree in the forest.

* For ability + particular action, use was able to

Để chỉ khá năng làm được việc gì trong tình huống đặc biệt nào ta dùng was able to.

Ex: The fire spread through the building very quickly but everyone was able to escape, (managed to escape)

* Had been able dùng cho thì quả khứ hoàn thành.

Ex: He said he had lost his passport and hadn’t been able to leave the country.

2/ Tag questions. Câu hỏi đuôi.

Câu hỏi đuôi là câu hỏi ngắn, đỉnh kèm vào câu lời nói để xác định một điều gì (dùng ngữ điệu xuống) hay để hỏi thông tin (dùng ngữ điệu lên)

Câu hỏi đuôi được dùng theo cấu trúc như sau:

Affirmative statement + negative tag question?:

                                    (auxiliary (negative) + personal pronoun)

Negative statement + affirmative tag question?:

                                    (auxiliary (affirmative) + personal pronoun)

Ex: Edward lives here, doesn’t he?

You found your passport, didn’t you?

There wasn’t enough time, was there?

People shouldn’t drop litter on pavements, should they?

* Chú ý:

a) Các câu có từ phủ định:

Ex: No salt is allowed, is it?

Tom has hardly done his homework, has he?

b) Câu với Let’s

Ex: Let’s go, shall we?

c) Câu với đại từ phiếm định

Ex: Everything is alright, isn’t it?

Nobody came, did they?

Everyone warned you, didn’t they?

d) Câu mệnh lệnh

Ex: Come in, will you / won’t you?

Don’t talk in class, will you?

e) Câu với I'm.

Ex: I’m late, aren’t I?

0